400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P9)
-
32629 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
_________ my father is old, he still goes jogging.
KEY: A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.
Câu 2:
Gold_____ in California in the nineteenth century.
KEY: A
Giải thích: câu bị độn thời quá khứ đơn
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Câu 3:
_____ that military spending is extremely high.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc vị động kép: it is + Ved that + mệnh đề: người ta cho rằng...
Dịch: Người ta nhận thấy rằng tiền đầu tư cho quân đội là rất cao.
Câu 4:
All planes_____ before departure.
KEY: C
Giải thích: bị động thời tương lai đơn
Dịch: Tất cả máy bay sẽ được kiểm duyệt trước khi khởi hành.
Câu 5:
I wanted_____ the head of the company, but it was impossible.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc want to V: muốn làm gì
Dịch: Tôi muốn gặp tổng giám đốc, nhưng điều này là không thể.
Câu 6:
If I _____, I would express my feelings.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 thể bị động
Dịch: Nếu tôi được hỏi, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc của mình
Câu 7:
John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2 dựa vào vế mệnh đề chính ở dạng would V
Dịch: John có thể đang gặp rủi ra nếu anh ta đầu tư toàn bộ tiền vào thương vụ đó.
Câu 8:
Thank you for phoning when I was ill - it was very _______ of you.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc it + be +adj + of sb: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cảm ơn vì gọi điện khi tớ ốm, cậu suy nghĩ thật chu đáo.
Câu 9:
The fire caused _______ damage to the church.
KEY: B
Giải thích: ta cần một tính từ đứng trước danh từ
Dịch: Ngọn lửa gây ra thiệt hại đáng kể tới nhà thờ.
Câu 10:
A _______ is a person or group competing in a final.
KEY: D
Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.
Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.
Câu 11:
The Prime Minister was guest of _______ at the dinner.
KEY: A
Giải thích: cụm thừ guest of honour: khách mời danh dự
Dịch: Thủ tướng là khách mời danh tự tại bữa tối đó.
Câu 12:
I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ______ quiet.
KEY: B
Giải thích: câu ước ở hiện tại, dựa vào tình huống con chó đang kêu ở hiện tại.
Dịch: Tôi không thể ngủ được. Con chó nhà hàng xóm đang làm ồn. Ước gì nó im đi.
Câu 13:
She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
KEY: D
Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử
Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.
Câu 14:
She's studying modern Japanese language and _______.
KEY: A
Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.
Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.
Câu 15:
If I _____ her phone number, I _____ her last night
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3 dựa vào mốc thời gian “last night”.
Dịch: Nếu tôi biết số cô ấy, tôi đã gọi cho cô ấy tối qua.
Câu 16:
The children will be happy if he__________ them English.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Lũ trẻ sẽ vui nếu anh ta dạy chúng tiếng Anh.
Câu 17:
Make sure the computers are all _______ before you go home.
KEY: D
Giải thích: cụm từ be off: tắt
Dịch: Đảm bảo tất cả máy tính được tắt trước khi bạn về nhà.
Câu 18:
Trung fell _______ some stairs and broke her wrist.
KEY: A
Giải thích: cụm từ fall down: ngã xuống
Dịch: Trung ngã xuống cầu thang và làm gãy cổ tay.
Câu 19:
I put my hands _______ my eyes because I couldn't bear to watch.
KEY: C
Giải thích: cụm từ: put one;s hands on one’s eyes: lấy tay che mắt lại.
Dịch: Tôi lấy tay che mắt vì không thể chịu được việc nhìn.
Câu 20:
If she_______ a new hard disk, she would not have lost all data.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu cô ấy mua một ổ cứng mới, cô ấy đã không làm mất tất cả dữ liệu.
Câu 21:
He fixed a metal ladder to the wall below his window_____ escape if there was a fire.
KEY: A
Giải thích: Ta thấy escape là động từ nên lần lượt loại được đáp án D, C, B. Không chọn D vì so that + mệnh đề, không chọn C vì so as not to + V, không chọn B vì có sự tương phản về nghĩa. Vậy đáp án đúng là A, to V: để làm gì.
Dịch: Anh ta cố định một cái thang sắt vào bức tường phía dưới cửa sổ để thoát thân nếu có cháy.
Câu 22:
The police had barricaded the main street__________ prevent the demonstrators from marching through the town.
KEY: A
Giải thích: ta thấy đáp án B=C: để không làm gì, in order to V: để làm gì, nên loại cả 3 đáp án trên. Chọn A, so as to V: để làm gì.
Dịch: Cảnh sát chặn con đường chính để tránh những người trình diễn đi diễu hành qua thị trấn.
Câu 23:
______ some German and British management styles are similar, there are many differences between them.
KEY: C
Giải thích: although +mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù một vài các quản lý của người Đức và Anh giống nhau, vẫn có điểm khác nhua giữa họ.
Câu 24:
If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu anh ấy nói sự thật, cảnh sát đã không bắt anh ta.
Câu 25:
I didn't see the TV programme but everybody said it was excellent. I wish I ___ it.
KEY: C
Giải thích: câu ước ở quá khứ dựa vào tình huống quá khứ ở câu trên.
Dịch: Tôi không xem chương trình TV, nhưng mọi người nói nó rất hay. Tôi ước mình đã xem nó.
Câu 26:
Both she and her husband are _______ work.
KEY: A
Giải thích: be out of work: thất nghiệp
Dịch: Cả hai vợ chồng cô ấy đều thất nghiệp.
Câu 28:
If I _____ that yesterday, I _____ them.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3 vì có mốc thời gian “yesterday”.
Dịch: Nếu tôi nhận ra điều đó ngày hôm qua, tôi đã thông báo với họ.
Câu 29:
I have finished typing all ________ the last page.
KEY: B
Giải thích: cụm từ all but st: tất cả ngoại trừ..
Dịch: Tôi đã đánh máy xong tất cả trừ trang cuối.
Câu 30:
There is no reason to ________ the man simply because you do not agree with him.
KEY: A
Giải thích: Với câu này ta dịch nghĩa để tìm ra đáp án, insult: lăng nhục, defame: bôi nhọ, enhance: tăng cường, debut: ra mắt công chúng, destroy: phá hủy, animate: minh họa bằng hình ảnh.
Dịch: Không có lý do nào để lăng mạ và bôi nhọ 1 người chỉ vì bạn không đồng tình với anh ta.
Câu 31:
I wish I_________ enough money to buy the house.
KEY: A
Giải thích: câu ước ở hiện tại
Dịch: Tôi ước mình có đủ tiền mua ngôi nhà đó.
Câu 32:
If the tree hadn't been so high, he __________ it up to take his kite down.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu cái cây không quá cao, anh ta đã có thể trèo lên để lấy diều xuống.
Câu 33:
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very____________.
KEY: A
Giải thích: narrow-minded: hẹp hòi, ích kỉ
Open-minded: thoải mái, cởi mở
Kind-hearted: tốt bụng
Absent-minded: đãng trí
Dịch: Anh ta chẳng bao giờ chịu nghe ý kiến của ai. Anh ta thật là ích kỉ.
Câu 34:
There is a play_____the Youth Theater tonight.
KEY: C
Giải thích: st on at a theater: cái gì đó được chiếu ở rạp.
Câu 35:
When_________a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.
KEY: D
Giải thích: address: ám chỉ, gọi tên
Dịch: Khi gọi một người châu Âu, chúng ta nên gọi bằng họ, trừ phi người đó muốn chúng ta gọi bằng tên.
Câu 36:
Jordan and Jim are in a pub.
Jordan:"_______"
jim:"No,thanks."
KEY: B
Giải thích: cấu trúc would you care for st? Dùng để mời ăn uống gì đó.
Dịch: Jordan: “Cậu có muốn uống gì khác không?”
Jim: “Không cảm ơn cậu”.
Câu 37:
By the year 2021, 6% of all US jobs _______________by robots, report says.
KEY: B
Giải thích: by + mốc thời gian tương lai, động từ chia tương lai hoàn thành.
Dịch: Các báo cáo cho rằng, trước năm 2021, 6% tất cả nghề ở nước Mỹ sẽ bị mất đi do có nguời máy.
Câu 38:
__________, he has continued to work on his thesis.
KEY: B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù có vấn đề, anh ta vẫn tiếp tục nghiên cứu luyện thuyết của mình.
Câu 39:
I could not eat _______ I was very hungry.
KEY: A
Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Tôi chẳng thể ăn dù rất đói.
Câu 40:
I miss my friends. I wish my friends ______ here right now.
KEY: A
Giải thích: với câu ước ở hiện tại, động từ tobe luôn chia là were.
Dịch: Tôi nhớ các bạn. Tôi ước bọn chúng ở đây ngay bây giờ.