IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)

  • 32631 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

You would make better progress if you _____ class regularly.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Bạn sẽ tiến bộ hơn nếu bạn đi học thường xuyên.


Câu 2:

Generally _______, she’s quite a good student.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cụm từ generally speaking: nói chung là

Dịch: Nói chung, cô ấy là học sinh khá giỏi.


Câu 3:

Study much harder_____.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 1, mệnh lệnh thức + or + S will/ won’t V: hãy làm gì, nếu không thì...

Dịch: Học chăm chỉ hơn hoặc bạn sẽ trượt kì thi.


Câu 4:

We  intend to _______________with the old system as soon as we have developed a better one.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cụm từ do away with: xoay sở, dùng tạm

Dịch: Chúng tôi định dùng tạm cái hệ thống cũ này cho đến khi phát triển hệ thống mới.


Câu 5:

St. Catherine’s Monastery Library in Egypt is the first in  the world ___________in the sixth century.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: sau từ chỉ số thứ tự là to V

Dịch: Thư viện St. Catherine’s Monastery ở Ai cập là thư viện đầu tiên trên thế giới được xây vào thế kí thứ 6.


Câu 6:

Would I have had plenty of money now if I ___________ so much yesterday?

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện hỗn hợp

Dịch: Liệu tôi có nhiều tiền bây giờ không, nếu hôm qua tôi không chi tiêu quá nhiều.


Câu 7:

If someone gave you a boat, what________you_________?

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2.

Dịch: nếu ai đó đưa bạn 1 con thuyền, bạn sẽ làm gì?


Câu 8:

That boy is always _______ lies.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cụm từ tell lies: nói dối

Dịch: Thằng đó luôn nói dối.


Câu 9:

If Columbus _______ money from Queen Isabella, he _______ across the Atlantic.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu Columbus không nhận tiền từ nữ hoàng Isabella, có thể ông ấy đã không băng qua đại tây dương.


Câu 10:

Do you know two straight lines which _______ at a point _______ an angel?

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu này nói về một sự thật hiển nhiên nên chia hiện tại đơn.

Dịch: Bạn có biết rằng 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo thành một góc?


Câu 11:

What you _______ a few minutes ago while your sister _______ the dishes?

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: công thức QKĐ while QKTD

Dịch: Bạn đã làm gì vài phút trước khi chị bạn rửa chén vậy?


Câu 12:

She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: must V: chắc hẳn làm gì

Dịch: Cô ấy chưa ăn gì từ hôm qua. Chắc là cô ấy đói lắm.


Câu 13:

I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: may have PII: phỏng đoán điều có thể xảy ra

Dịch: tôi để chìa khoá trên bàn, nhưng giờ không thấy. Ai đó có thể đã lấy nó.


Câu 14:

Most police _______ get a prize for their information.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu cần danh từ làm chủ ngữ, informers: người đưa tin

Dịch: Hầu hết các người hỗ trợ cảnh sát nhận giải thưởng cho thông tin của họ.


Câu 15:

________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù:

Dịch:  Dù không khỏe, David quyết tâm tham gia cuộc thi điền kinh liên địa học.


Câu 16:

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.


Câu 17:

__________ what Megan prepared for the job interview, she didn’t pass it.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: in spite of + N mặc dù

Dịch: Dù những gì Megan đã chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, cô  ấy vẫn không qua.


Câu 18:

If your country and your hus­band________, which side __________ you support?

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch Nếu công ti của bạn và chồng bạn có xích mích, bạn sẽ theo phe nào?


Câu 19:

If her health __________ overnight, she __________ to school tomorrow.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu sức khỏe của bạn không cải thiện qua đêm, cô ấy sẽ không thể đến trường ngày mai.


Câu 20:

I am learning skiing at an indoor school________ when I get to Switzerland.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: To V: để làm gì

Dịch: Tôi đang học trượt tuyết ở một trường trong nhà đề trượt tuyết khi sang Thụy Sỹ.


Câu 21:

Keep my hens in a field surrounded by wire netting_____ I can protect them against the foxes.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: so that: để mà...

Dịch: Để gà của tôi trong sân bao quanh bởi rào chắn để tôi có thể bảo vệ chúng khỏi cáo.


Câu 22:

I am saving up_________ buy a helicopter.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: so as to V: để làm gì

Dịch: Tôi đang tiết kiệm để mua trực thăng.


Câu 23:

He had the telephone installed in his car_________ his secretary to be able to contact him wherever necessary.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: so that + mệnh đề: để mà

Dịch: Anh ta cài điện thoại ở ô tô để thư kí có thể liên lạc với anh ta khi cần thiết.


Câu 24:

Very few Vietnam people had TV sets.............1960s.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: in + năm

Dịch: Rất ít người Việt có TV vào những năm 1960.


Câu 25:

She ..........terrible upset if I lost this ring.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Cô ấy sẽ rất buồn nếu tôi làm mất cái nhẫn này.


Câu 26:

We _____ put the fish in the fridge before it spoils.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: had better + V: tốt hơn là, nên...

Dịch: Chúng ta nên để cá trong tủ lạnh trước khi nó hỏng mất.


Câu 27:

Mr. Brown is very rich. He_____ work hard for a living.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: Vì vế trước có thông tin Mr. Brown rất giàu, nên có thể suy ra pông ấy không cần thiết (doesn;t have to) làm việc quá vất vả.

Dịch: Ngài Brown rất giàu có. Ông ấy không cần làm việc vất vả để kiếm sống.


Câu 28:

Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: must V: chắc hẳn là..

Dịch: Tom vừa có công việc mới. Anh ấy chắc là hài lòng lắm.


Câu 29:

The street is full of traffic from morning.................. night.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cụm từ from...to: từ...đến...

Dịch: Con đường này thì đông đúc từ sáng đến tối.


Câu 30:

Would you like  __________  to Lan’s house?

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời mọc.

Dịch: Bạn có muốn đến nhà Lan không?


Câu 31:

We learn about different countries in _________ class.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy môn học cần điền là địa lý (geography)

Dịch: Chúng tôi học về các quốc gia khác nhau ở tiết học địa lý.


Câu 32:

In physics class the students do some __________.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích

Do experiments : làm thí nghiệm

Trong giờ vật lý, học sinh làm một vài thí nghiệm


Câu 33:

She is always good................telling funny stories.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cấu trúc be good at st: giỏi ở lĩnh vực gì

Dịch: cô ấy luôn giỏi việc kể chuyện vui.


Câu 34:

The boys are playing _________ after school.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: play + tên môn thể thao: chơi thể thao.

Dịch: Các bạn nam đang chơi bóng đá sau giờ học.


Câu 35:

Mai enjoys _______ tennis.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cấu trúc enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Mai thích chơi tennis.


Câu 36:

Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.

Xem đáp án

KEY: A

GIẢI THÍCH: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.

Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.


Câu 37:

________ do you watch T.V.?  - I sometimes watch T.V

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: ta thấy câu trả lời có trạng từ chỉ tần xuất “sometimes” nên từ để hỏi càn điền là “how often”.

Dịch: - Bạn thường xem TV bao lâu một lần? – Thỉnh thoảng tớ mới xem TV.


Câu 38:

In the USA students ________ school uniform.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu thiếu động từ chính nên ta cần điền động từ vào chỗ trống.

Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.


Câu 39:

You can borrow books from the _______

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: dựa vào nghĩa câu ta thấy từ cần điền là library:  thư viện.

Dịch: Bạn có thể mượn sách ở thư viện.


Câu 40:

Hue lives ..... her aunt and uncle ..... Dalat.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: live with sb: sống với ai

In + địa điểm: ở nơi nào

Dịch: Huệ sống với chú dì ở Đà Lạt.


Bắt đầu thi ngay