IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

  • 1351 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

 

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.


Câu 17:

Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”

Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.


Câu 18:

Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát

Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.


Câu 19:

– Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.


Câu 20:

Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.


Câu 21:

There ____________ two pencils on the desk.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.


Câu 22:

You should _________ physical exercise regularly.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.


Câu 23:

____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?


Câu 24:

We _________ to the judo club twice a month.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.


Câu 25:

Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.


Câu 26:

– What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.


Câu 27:

Peter is ____________ boy in our class.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu so sánh nhất

Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.


Câu 28:

At the moment, Ann _________ her bike to school.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”

Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.


Câu 29:

I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.


Câu 30:

These new words are __________ difficult for me to study.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.


Câu 47:

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.


Câu 48:

Helen/ do / this English test/ good / than I do.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.


Câu 49:

We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.


Câu 50:

At present/ Bing/ play tennis/ back yard

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.


Câu 51:

My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.

Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.


Câu 52:

free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.


Câu 53:

Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.


Câu 54:

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.


Câu 55:

Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!


Câu 56:

I’m interested in learning foreign languages.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.


Câu 57:

Our school has 2000 students.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” ↠ “there are/ is N(s)”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.


Câu 58:

Students ought to do homework after class

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.


Câu 59:

Mr. Brown is a good teacher

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” ⇔ “V+adv”

Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.


Câu 60:

That little girl isn’t old enough to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <↠ “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.


Bắt đầu thi ngay