Đề thi thử THPT môn Hóa năm 2022 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14
-
3366 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Các amino axit ở điều kiện thường hầu hết là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước.
Các amino axit ở điều kiện thường hầu hết là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước.
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Các muối tan là các chất điện li mạnh.
→ KCl là chất điện li mạnh.
Các muối tan là các chất điện li mạnh.
→ KCl là chất điện li mạnh.
Câu 3:
Metyl amin (CH3NH2) tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Amin tác dụng với HCl
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
Amin tác dụng với HCl
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
Câu 4:
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Công thức Lysin: H2N(CH2)4CH(NH2)COOH
Công thức Lysin: H2N(CH2)4CH(NH2)COOH
Câu 5:
Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi tường axit, thu được chất nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Câu 6:
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Fructozơ có CTPT C6H12O6 là monosaccarit.
Fructozơ có CTPT C6H12O6 là monosaccarit.
Câu 8:
Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
- CH2CH3: Etyl;
CH3COO-: Axetat
-> CH3COOCH2CH3: Etyl axetat
- CH2CH3: Etyl;
CH3COO-: Axetat
-> CH3COOCH2CH3: Etyl axetat
Câu 9:
Chất nào là amin bậc II?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Bậc của amin là số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N
-> C6H5NHCH3 là amin bậc hai.
Bậc của amin là số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N
-> C6H5NHCH3 là amin bậc hai.
Câu 10:
Alanin (NH2-CH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Alanin là amino axit – có tính lưỡng tính -> tác dụng với axit và bazơ
Alanin là amino axit – có tính lưỡng tính -> tác dụng với axit và bazơ
Câu 11:
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; to)
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Tristearin là chất béo no nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; to)
Tristearin là chất béo no nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; to)
Câu 12:
Thuỷ phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Câu 13:
Công thức phân tử của đimetylamin là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Đimetyl amin: (CH3)2NH hay C2H7N
Đimetyl amin: (CH3)2NH hay C2H7N
Câu 14:
Cồn 90 độ có tính sát khuẩn cao. Do đó, ở đa số các bệnh viện đều sử dụng cồn 90 độ để vệ sinh dụng cụ y tế. Thành phần chính của cồn là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Cồn 90 độ có thành phần chính là C2H5OH: etanol
Cồn 90 độ có thành phần chính là C2H5OH: etanol
Câu 15:
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa chất X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
C6H5NH2 + 3Br2 ® Br3C6H2NH2¯ trắng +3HBr
C6H5NH2 + 3Br2 ® Br3C6H2NH2¯ trắng +3HBr
Câu 16:
Este có phản ứng tráng bạc là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Etse có phản ứng tráng bạc là este của axit fomic: HCOOR
Etse có phản ứng tráng bạc là este của axit fomic: HCOOR
Câu 17:
Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Công thức phân tử saccarozơ là: C12H22O11
Công thức phân tử saccarozơ là: C12H22O11
Câu 18:
Phản ứng este hoá giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Câu 19:
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho.
Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho.
Câu 20:
Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Axit Glutamic có 2 nhóm -COOH; 1 nhóm -NH2 nên làm quỳ tím hóa đỏ.
Axit Glutamic có 2 nhóm -COOH; 1 nhóm -NH2 nên làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 21:
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với O2 bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
MX = 3,125.32 = 100 -> X: C5H8O2.
X + NaOH -> andehit -> X có dạng: RCOOCH=CR’.
Các CTCT: HCOOCH=CH-CH2CH3; HCOOCH=C(CH3)2
CH3COOCH=CHCH3; CH3CH2COOCH=CH2.
MX = 3,125.32 = 100 -> X: C5H8O2.
X + NaOH -> andehit -> X có dạng: RCOOCH=CR’.
Các CTCT: HCOOCH=CH-CH2CH3; HCOOCH=C(CH3)2
CH3COOCH=CHCH3; CH3CH2COOCH=CH2.
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây sai?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
Thuỷ phân etyl axetat thu được axit axetic:
Thuỷ phân etyl axetat thu được axit axetic:
Câu 23:
Đun nóng 12,5 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của a là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Câu 24:
Cho 7,5 gam glyxin vào 150 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Câu 25:
Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Tên gọi của X là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Câu 26:
Số amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Số đồng phân amin bậc 1: 24-2 = 4 đồng phân.
Cụ thể:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2
CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3
(CH3)3 – NH2
(CH3)2 – CH – CH2 – NH2
Số đồng phân amin bậc 1: 24-2 = 4 đồng phân.
Cụ thể:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2
CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3
(CH3)3 – NH2
(CH3)2 – CH – CH2 – NH2
Câu 27:
Cho 14,04 gam valin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Câu 28:
Cho dung dịch các chất: NH2-CH(CH3)COOH; H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; C6H5NH2, (chứa vòng benzene); CH3NHCH3. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
NH2-CH(CH3)COOH: Số nhóm -NH2 và -COOH bằng nhau, không đổi màu quỳ tím.
H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; -NH2 nhiều hơn -COOH -> đổi màu quỳ tím sang xanh.
C6H5NH2 tính bazơ yếu, không đổi màu quỳ tím.
CH3NHCH3 amin no, đổi màu quỳ sang xanh.
NH2-CH(CH3)COOH: Số nhóm -NH2 và -COOH bằng nhau, không đổi màu quỳ tím.
H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; -NH2 nhiều hơn -COOH -> đổi màu quỳ tím sang xanh.
C6H5NH2 tính bazơ yếu, không đổi màu quỳ tím.
CH3NHCH3 amin no, đổi màu quỳ sang xanh.
Câu 29:
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Câu 30:
Cho X; Y; Z; T là các chất khác nhau trong số các chất sau: C2H5NH2; NH3; C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (oC) |
182,0 |
-33,4 |
16,6 |
184,0 |
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít) |
8,8 |
11,1 |
11,9 |
5,4 |
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
pHT < 7 -> T là axit -> T là phenol.
pHZ > pHY > pHX -> Tính bazơ của Z > Y > X -> Z: C2H5NH2; Y: NH3; X: anilin
pHT < 7 -> T là axit -> T là phenol.
pHZ > pHY > pHX -> Tính bazơ của Z > Y > X -> Z: C2H5NH2; Y: NH3; X: anilin
Câu 31:
Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thuỷ phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Tinh bột hoặc glucozơ được tạo thành trong quá trình quang hợp, Thủy phân tinh bột tạo glucozơ -> Chất X và chất Y là tinh bột và glucozơ.
Tinh bột hoặc glucozơ được tạo thành trong quá trình quang hợp, Thủy phân tinh bột tạo glucozơ -> Chất X và chất Y là tinh bột và glucozơ.
Câu 32:
Cho các este sau: etyl axetat; propyl axetat; metyl propionat; metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Este không no: metyl metacrylat làm mất màu dd Brom.
Este không no: metyl metacrylat làm mất màu dd Brom.
Câu 33:
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Câu 34:
Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2; H2O và 2,016 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Câu 36:
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: A
a) ĐÚNG: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) SAI: Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị oxi hóa.
(c) ĐÚNG: Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) SAI: Tinh bột và xenlulozơ KHÔNG LÀ đồng phân của nhau.
(e) SAI: Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Saccarozo không phản ứng với H2.
(g) SAI: Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon, có thể không có Hidro. VD: CCl4.
a) ĐÚNG: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) SAI: Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị oxi hóa.
(c) ĐÚNG: Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) SAI: Tinh bột và xenlulozơ KHÔNG LÀ đồng phân của nhau.
(e) SAI: Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Saccarozo không phản ứng với H2.
(g) SAI: Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon, có thể không có Hidro. VD: CCl4.
Câu 40:
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thuỷ trong nồi nước nóng 65oC – 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thuỷ trong nồi nước nóng 65oC – 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
(a) SAI: H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác và hút nước -> không thay thế bằng H2SO4 loãng
(b) SAI: Este sinh ra dễ bay hơi nên không được đun sôi hỗn hợp.
(c) ĐÚNG: Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) ĐÚNG: Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) SAI: Phải sử dụng axit và ancol nguyên chất.
(g) SAI: NaOH phản ứng với este sinh ra.
(a) SAI: H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác và hút nước -> không thay thế bằng H2SO4 loãng
(b) SAI: Este sinh ra dễ bay hơi nên không được đun sôi hỗn hợp.
(c) ĐÚNG: Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) ĐÚNG: Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) SAI: Phải sử dụng axit và ancol nguyên chất.
(g) SAI: NaOH phản ứng với este sinh ra.