Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 13)
-
12032 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy và SA=a. Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là
Chọn C
Câu 3:
Điểm biểu diễn của các số phức z = -2+bi với nằm trên đường thẳng có phương trình là
Chọn B
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π là
Chọn D
Câu 6:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
Chọn A
Câu 9:
Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;3]. Biết là số hữu tỉ tối giản với b<0. Tổng a+b có giá trị bằng
Chọn A
Câu 10:
Cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng . Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với . Vectơ chỉ phương của d là
Chọn D
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn A
Câu 13:
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Chọn A
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và .
Chọn D
Câu 15:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Gọi y1, y2 là cực trị của hàm số y=f(x)-1. Giá trị y1+y2 bằng
Chọn D
Câu 16:
Cho dãy số (un) với . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Chọn D
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;-4;1) tới đường thẳng bằng
Chọn C
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là
Chọn D
Câu 22:
Cho hai số thực a, b đều khác 1 thỏa mãn các điều kiện và . Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Câu 23:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là đều cạnh a=4 và biết . Thể tích khối lăng trụ là
Chọn D
Câu 24:
Bất phương trình 9x-4.3x+1+27 < 0 có tập nghiệm là khoảng (a;b). Giá trị biểu thức P=a+2b bằng
Chọn D
Câu 26:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
Chọn A
Câu 27:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M(1;4;9) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó (P) đi qua điểm
Chọn C
Câu 30:
Cho hàm số y = ax4+bx2+c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0). Tiếp tuyến tại A của đồ thị (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đồ thị (C) và đường thẳng x=-1; x=0 bằng
Chọn C
Câu 31:
Hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và cạnh đáy bằng 60o. Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
Chọn A
Câu 32:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Tích phân có giá trị bằng
Chọn D
Câu 33:
Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy bằng
Chọn D
Câu 34:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn kỳ tiếp theo). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2%/kỳ hạn, sau hai năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,6%/tháng. Tổng số tiền lãi và gốc nhận được sau 5 năm (kết quả làm tròn tới đơn vị nghìn đồng) bằng
Chọn B
Câu 35:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm
Chọn A
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f’(x) như hình vẽ bên. Biết rằng và .Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên bằng
Chọn C
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M(a;b;c) thỏa mãn bất phương trình là một khối tròn xoay có thể tích bằng
Chọn A
Câu 38:
Cho hai số phức z1, z2 thay đổi luôn thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Chọn A
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng . Gọi M(a;b;c) thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a+b+c có giá trị bằng
Chọn A
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại . Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chọn D
Câu 41:
Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số (với ) trục hoành, trục tung và đường thẳng x=π. Khi quay (H) quanh trục Ox thì ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng và f’(0)=1. Giá trị m+n bằng
Chọn C
Câu 42:
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tích khối chứa điểm A’ và V2 là thể tích khối chứa điểm C’. Tính tỉ số
Chọn A
Câu 43:
Cho hàm số , trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C
Câu 44:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
Chọn A
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
Chọn C
Câu 46:
Có 10 học sinh ngồi vào một bàn tròn mỗi người được cầm một đồng xu và tung lên. Xác suất để không có hai người ngồi cạnh nhau cùng ra mặt sấp là
Chọn D
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục tên đoạn [0;1] thỏa mãn và . Giá trị tích phân là
Chọn C
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu , và đường thẳng . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc và M thuộc đường thẳng d. Giá trị biểu thức bằng
Chọn A