Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 15)
-
12115 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Chọn C
Câu 4:
Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bằng 5cm. Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón là
Chọn A
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a, I thuộc cạnh SB sao cho . Thể tích của khối chóp S.ACI bằng
Chọn D
Câu 12:
Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số y = f’(x) là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn D
Câu 13:
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol , trục tung và tiếp tuyến với (P) tại điểm M(1;2) khi quay quanh trục Ox. Thể tích V của hình (H) là
Chọn B
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng và chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
Chọn A
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M trên d để MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Chọn B
Câu 22:
Cho 2 hàm số f(x) = x+2 và g(x) = x2-2x+3. Đạo hàm của hàm số y=g(f(x)) tại x=1 bằng
Chọn D
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có , ABCD là hình chữ nhật, SA=AD=2a. Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) là 60o. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD là
Chọn B
Câu 26:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là một đường tròn tâm I và bán kính R. Khi đó
Chọn A
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường phân giác trong của góc A là . Biết M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC?
Chọn A
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) sao cho khoảng cách từ điểm M(1;1;1) tới mặt phẳng (R) bằng đồng thời cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng thỏa mãn điều kiện đã cho?
Chọn B
Câu 29:
Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu bằng
Chọn D
Câu 30:
Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng thành hai phần có diện tích S và S’ như hình vẽ. Tỉ số thuộc khoảng nào sau đây?
Chọn A
Câu 32:
Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng
Chọn D
Câu 33:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn , và . Giá trị tích phân là
Chọn B
Câu 34:
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong bình bằng
Chọn C
Câu 35:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Chọn A
Câu 36:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C bằng
Chọn B
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có đúng ba điểm cực trị là
Chọn B
Câu 38:
Cho parabol và đường tròn (C) có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm duy nhất với (P) như hình vẽ bên. Tung độ của điểm A bằng
Chọn D
Câu 39:
Ông A gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng phần trăm).
Chọn A
Câu 41:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song , và một điểm A(-1;1;1) nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với . Biết rằng khi (S) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định . Diện tích hình tròn giới hạn bởi bằng
Chọn C
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AC. Biết góc giữa SC và (ABCD) là 45o, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
Chọn D
Câu 43:
Hai điểm A(xA;yA), B(xB;yB) thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C) tại các điểm đó song song với nhau, đồng thời ba điểm O(0;0), A, B tạo thành tam giác vuông tại O. Biết hai điểm A, B đều không thuộc trục tọa độ và điểm A có hoành độ dương. Giá trị xA+2yB là
Chọn B
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm đồng thời tạo với mặt phẳng Oxy một góc α thỏa mãn . Biết rằng (P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới (P) là
Chọn C
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Chọn B
Câu 46:
Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (ABC) và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A’,B’,C’. Tính diện tích của tam giác A’B’C’ biết .
Chọn A
Câu 47:
Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không thể đứng cạnh nhau?
Chọn B
Câu 48:
Với m, n là các số nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2; phương trình có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Chọn A