Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)

  • 1885 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm:

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Diệc tích lúa đông xuân tăng (tăng 174,4 nghìn ha), lúa hè thu tăng (tăng 384,8 nghìn ha) và diện tích lúa mùa giảm (giảm 72,2 nghìn ha). Như vậy, chỉ có ý C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm là đúng.

Chọn: C


Câu 2:

Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Cả giai đoạn 2010 – 2015 Xin-ga-po đều xuất siêu => Ý B đúng.

Chọn: B


Câu 3:

Cho bảng số liệu: 

Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Cả giai đoạn 2010 – 2015 Phi-lip-pin đều nhập siêu => Ý C đúng.

Chọn: C


Câu 4:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Cả giai đoạn 2010 – 2015, Ma-lai-xi-a đều xuất siêu => Ý A đúng.

Chọn: A


Câu 5:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

 

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Các năm nhập siệu là: 2012 (-3,7 tỉ USD), 2014 (-7 tỉ USD).

- Các năm xuất siêu là: 2010 (14,3 tỉ USD), 2015 (2,1 tỉ USD).

Như vậy, giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015 => Ý B đúng. Các ý A, C, D đều sai.

Chọn: B


Câu 6:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Giá trị xuất khẩu tăng liên tục qua các năm và tăng thêm 89780 triệu USD.

- Giá trị nhập khẩu tăng liên tục qua các năm và tăng thêm 80937,3 triệu USD.

Như vậy, giá trị xuất – nhập khẩu đều tăng liên tục qua các năm => Ý B đúng.

Chọn: B


Câu 7:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con)

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Số lượng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ đều lớn hơn Tây Nguyên.

- Số lượng đàn bò Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng ( 26,9 nghìn con) nhưng không ổn định.

- Số lượng đàn bò Tây Nguyên tăng (56,8 nghìn con) nhưng không ổn định.

=> Chỉ có nhận xét D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên là đúng.

Chọn: D


Câu 8:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) và biên độ nhiệt của TP. Hồ Chí Minh (3,20C) => Ý A sai.

Chọn: A


Câu 9:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Thủy sản nuôi trồng tăng liên tục và tăng thêm 1933,9 nghìn tấn.

- Thủy sản khai thác tăng liên tục và tăng thêm 932,5 nghìn tấn.

Như vậy, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh và lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác => Ý B đúng.

Chọn: B


Câu 10:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.

- Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.

- Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp 2,4 lần TP. Hồ Chí Minh => C sai.

- Mùa mưa Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI.

Chọn: C


Câu 11:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: than giảm, dầu và điện tăng (điện tăng nhanh hơn dầu – 154% so với 115,8%) => Ý B đúng.

Chọn: B


Câu 12:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế do Hà Nội nằm ở vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc nên nền nhiệt trung bình các tháng mùa đông hạ thấp dưới 180C => Nhiệt độ trung bình năm thấp. Trong khi đó Huế không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc (khi gió thổi đến khu vực này chỉ còn dạng thời tiết se lạnh) => Nền nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Chọn: D


Câu 13:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2014?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế đều tăng lên nhưng khác nhau (Nhà nước tăng 132060 tỉ đồng, ngoài Nhà nước tăng 248811 tỉ đồng và có vốn đầu tư nước ngoài tăng 115474 tỉ đồng) => D đúng.

Chọn: D


Câu 14:

Bảng số liệu sau:

TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)

Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Các nước có tỉ lệ biết chữ cao hơn mức trung bình thế giới là: Nam Phi và An-giê-ri.

- Các nước có tỉ lệ biết chữ thấp hơn mức trung bình thế giới là: Ăng-gô-la, Xu-đăng và U-gan-đa.

Như vậy, tỉ lệ biết chữ các quốc gia châu Phi có sự chênh lệch nhau. Trong đó, Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất và Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất => B sai và A, C, D đúng.

Chọn: B.


Câu 15:

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)


Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: GDP của Liên Bang Nga nhìn chung tăng lên nhưng không ổn định. Giai đoạn 1991 – 2000 giảm và sau năm 2000 là tăng liên tục => D đúng và A, B, C sai.

Chọn: D


Câu 16:

Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2003

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004)


Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động du lịch ở Đông Nam Á so với Đông Á và Tây Nam Á
?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Khách du lịch đến Đông Á đông nhất, tiếp đến là Tây Nam Á và Đông Nam Á => B, D sai.

- Chi tiêu khách du lịch Đông Á lớn nhất, tiếp đến là Tây Nam Á và Đông Nam Á => C đúng.

- Bình quân chi tiêu mỗi lượt khách ở Đông Á cao nhất => A sai.

Chọn: C


Câu 17:

(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

                                                                                                (Đơn vị: Triệu ha)

Năm

1985

1995

2005

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

6,4

9,0

Thế giới

4,2

6,3

9,0

12,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng liên tục và tăng chậm hơn diện tích cao su của thế giới (264,7% so với  284,7%) => C, D, A đúng và B sai.

Chọn: B


Câu 18:

(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Diện tích chè, cao su và cà phê đều tăng qua các năm. Trong đó cà phê tăng chậm nhất (113,3%), tiếp đến là chè (148%) và cao su tăng nhanh nhất (232,7%) => A, B, D sai và C đúng.

Chọn: C


Câu 19:

(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %)

Năm

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

2005

100,0

24,9

31,3

43,8

2013

100,0

16,2

33,6

50,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Nhà nước giảm, Ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng => A, B, C đúng và D sai.

Chọn: D


Câu 20:

(THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1995- 2005 (%)

Năm

1995

1999

2003

2005

Tỉ lệ tăng dân số

1,65

1,51

1,47

1,31

Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ lệ tăng dân số nước ta ngày càng giảm và giảm liên tục qua các năm => C đúng và A, B, D sai.

Chọn: C


Câu 21:

(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Cho bảng số liệu sau:

DÂN S VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Số dân thành thị và số dân nông thôn đều tăng liên tục qua các năm => B đúng.

Chọn: B.


Câu 22:

(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Diện tích cây hàng năm giảm liên tục qua các năm => B đúng.

- Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm và có xu hướng tăng lên nhưng không ổn định => C, D đúng. Diện tích cây lâu năm tăng gấp 1,32 lần so với năm 2005 => A sai.

Chọn: A.


Câu 23:

(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010

Năm

1990

2000

2005

2010

Dân số (triệu người)

123,5

126,9

127,8

127,5

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

13124

11863

11342

8483

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Dân số Nhật Bản có xu hướng tăng nhưng không ổn định => A sai và D đúng.

- Sản lượng lúa giảm liên tục qua các năm => C đúng.

- Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người => B đúng.

Chọn: A.


Câu 24:

(THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Trung du và miền núi Bắc Bộ

371.5

515,3

1043,3

1890,5

Tây Nguyên

236,6

249,6

963,1

1326,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015. Nhà xuất bản thống kê 2016)

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.

- Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.

- Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Chọn: A.


Câu 25:

(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)

                         Ngành                          

  Nhóm nước

Nông - lâm -

ngư nghiệp

Công nghiệp -

xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác là tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn => C đúng.

Chọn: C


Câu 26:

(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà phê nhân

8,4

92,0

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Sản lượng cà phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184,0

1691,0

 

 

 

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần => C đúng.

- Sản lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục qua các năm và tăng lên 422 lần => A sai.

- Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu và từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu => B, D sai.

Chọn: C.


Câu 27:

(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

Tổng số dân

(nghìn người)

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)

1990

66 016

19 879,7

301,1

2000

77 635

34 538,9

444,9

2005

82 392

39 621,6

480,9

2010

86 947

44 632,2

513,4

2015

91 731

50 498,3

550,6

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Bình quân lương thực theo đầu người tăng 82,9% => A sai.

- Sản lượng lương thực tăng 154% => C đúng.

- Tổng số dân tăng 38,9% => B sai.

Như vậy, tốc độ tăng nhanh nhất là sản lượng lương thực, tiếp đến là bình quân sản lượng lương thực theo đầu người và tổng dân số => D sai.

Chọn: C


Câu 28:

(THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác => A sai.

Chọn: A.


Câu 29:

(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao => D đúng.

- Lượng mưa lớn nhất ở Huế do ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới và bão => C sai.

- Cân bằng ẩm ở Huế cao nhất là do lượng mưa lớn và bốc hơi không quá nhiều => A sai.

-  Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm gần biển đông và chịu ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa kết hợp với địa hình,… => B sai.

Chọn: D


Bắt đầu thi ngay