Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 12 (Đề 3)
-
2141 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long:
Chọn: B.
Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long:
Câu 2:
Cà Ná là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm:
Chọn: A.
Cà Ná là một xã thuộc huyện Thuận Nam. Là vùng đất cực nam của tỉnh Ninh Thuận. Nơi nổi tiếng nước ta với muối biển.
Câu 3:
Than Antraxit tập trung chủ yếu ở:
Chọn: B.
Than Antraxit tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Than ở đây có chất lượng rất tốt.
Câu 4:
Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:
Chọn: D.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển.
Câu 5:
Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:
Chọn: C.
Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ thích hợp với điều kiện trồng cây công nghiệp.
Câu 6:
Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích:
Chọn: B.
Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 7:
Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:
Chọn: D.
Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long có nhiều điều kiện để nuôi cá nước ngọt (sông, hồ, kênh rạch,...).
Câu 8:
Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
Chọn: A.
Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là có nguồn nguyên liệu phong phú (từ nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi).
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong số các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Chọn: A.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (biểu đồ tròn), trong số các hệ thống sông, hệ thống sông có diện tích lưu vực nhỏ nhất là sông Thu Bồn (3,12%), Sông Cả (5,34%), sông Đồng Nai (11,27%), sông Hồng (21,91%)
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành công nghiệp nào sau đây?
Chọn: C.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 (công nghiệp chung), trung tâm công nghiệp Vinh có các ngành cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 11:
Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì:
Chọn: B.
Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì vùng có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 12:
Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn: C.
Biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 13:
Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là:
Chọn: D.
Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là ĐB sông Hồng.
Câu 14:
Cho biểu đồ.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta?
Đáp án: B.
Nhìn vào biểu đồ và so sánh sự tăng trưởng của các loại cây.
Cây CN lâu năm tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là cây ăn quả, sau đó là cây lương thực có hạt, thấp nhất là cây hàng năm.
Câu 15:
Ngư trường trọng điểm số 1 hiện nay của nước ta là:
Chọn: D.
Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm: (Ngư trường trọng điểm số 1) Cà Mau – Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan). Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ). Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta?
Chọn: D.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 (Công nghiệp chung). Hai trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản đạt dưới 5%?
Chọn: C.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản đạt dưới 5% là: Tây Nguyên, do vùng không giáp biển.
Câu 18:
Ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích:
Chọn: A.
Do đặc điểm, tập quan sinh sống nên ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích cung cấp thịt sữa.
Câu 19:
Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
Chọn: B.
Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là: Công nghiệp Năng lượng; Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm; Công nghiệp dệt may; Công nghiệp Hóa chất - phân bón - cao su; Công nghiệp vật liệu xây dựng; Công nghiệp cơ khí - điện tử.
Câu 20:
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi trong thời gian qua?
Chọn: C.
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi trong thời gian qua là: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn nhờ sự phát triển của ngành chế biến lương thực thực phẩm và phụ phẩm nông nghiệp.
Câu 21:
Đâu không phải là điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển:
Điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển là: Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất; Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để chăn nuôi bò sữa; Có thị trường tiêu thụ lớn.
Chọn: B.
Câu 22:
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện:
Chọn: C.
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện: Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Đơn vị: %
Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?
Đáp án: A.
Bảng số liệu đã cho là bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nên các nhận xét khác không chính xác.
Câu 24:
Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm:
Chọn: B.
Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm 37% tiềm năng thủy điện cả nước.
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Chọn: D.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là: Gỗ, giấy xenlulô; Giấy, in, văn phòng phẩm; Dệt may, da giày.
Câu 26:
Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và cần phải đi trước một bước:
Chọn: A.
Công nghiệp điện lực là động lực cho các ngành kinh tế và được coi như cơ sở hạ tầng quan trọng nhất trong toàn bộ cơ cấu hạ tầng sản xuất. Thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế, nhất là công nghiệp. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân, nâng cao trình độ phát triển của xã hội và là một trong những tiêu chí phản ánh trình độ phát triển của một quốc gia.
Câu 27:
Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:
Chọn: B.
Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là: Đông Nam Bộ. Vùng thứ 4 là Tây Nguyên, thứ 3 là Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000 MW?
Chọn: D.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 (CN Năng lượng), nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000 MW là Bà Rịa.
Câu 29:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:
Chọn: B.
Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là ngành có thế mạnh phát triển lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động tích cực đến nhiều ngành kinh tế khác.
Câu 30:
Đâu không phải là vai trò của ngành sản xuất lương thực:
Chọn: C.
Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người không phải là vai trò của ngành sản xuất lương thực.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn: C.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), Đà Lạt thuộc vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 32:
Vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước là:
Chọn: C.
Vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước là Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh không đạt trên 60%?
Chọn: B.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 (Lâm nghiệp), Đồng Nai có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh không đạt trên 60%.
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn?
Chọn: C.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 (Thủy sản), Kiên Giang có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn. (Chỉ tính riêng thủy sản khai thác đã đạt 315 157 tấn).
Câu 35:
Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam:
Chọn: B.
Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là các nhà máy nhiệt điện miền Bắc chạy bằng than, nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chạy bằng dầu, khí.
Câu 36:
Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do:
Chọn: C.
Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 37:
Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên:
Chọn: D.
Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên: lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ.
Câu 38:
Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
Đơn vị:nghìn tấn
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn: D.
từ khóa “tốc độ tăng trưởng”, biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 – 2011, là biểu đồ đường
Câu 39:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là:
Chọn: A.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là: sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 40:
Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:
Chọn: B.
Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta.