Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 24)
-
21184 lượt thi
-
149 câu hỏi
-
150 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị
Chọn đáp án A
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm và có một vecto pháp tuyến . Phương trình của (P) là
Chọn đáp án C
Câu 7:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vecto pháp tuyến có phương tình là
Chọn đáp án C
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC
Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn đáp án B
Từ bảng xét dấu y’ suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1) và điểm cực đại là B(-1;3)
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . MẶt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
Chọn đáp án B
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với là
Chọn đáp án D
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm . Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
Chọn đáp án C
Câu 33:
Tính thể tích V của một khối trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều cạnh 4a
Chọn đáp án D
Câu 34:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
Chọn đáp án B
Diện tích xung quanh hình nón bán kính đáy r, độ dài đường sinh l cho bởi công thức
Câu 35:
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Chọn đáp án B
Câu 36:
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Chọn đáp án A
Câu 38:
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
Chọn đáp án C
Câu 39:
Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
Chọn đáp án B
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án A
Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm A của d và (P) là
Chọn đáp án B
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng và mặt phẳng (P) là:
Chọn đáp án C
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Tọa độ điểm M à giao điểm của với mặt phẳng .
Chọn đáp án D
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục trên R
Chọn đáp án B
Câu 55:
Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
Chọn đáp án A
Phương trình có hai nghiệm phân biệt có tích các nghiệm là: -1
Câu 59:
Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng là
Chọn đáp án A
Vậy thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác MRNP
Câu 60:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng đi qua M và song song với BC và AD, thiết diện thu được là hình gì?
Chọn đáp án C
Câu 61:
Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là
Chọn đáp án C
Câu 62:
Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C). Mặt phẳng đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của với tứ diên ABCD là hình gì?
Chọn đáp án A
Câu 67:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Chọn đáp án C
Vì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên chọn C
Câu 70:
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau?
Chọn đáp án D
STUDY TIP |
Khi xác định hàm số dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên, ta cần dựa theo các yếu tố: + Các điểm mà đồ thị đi qua ( đặc biệt là giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ) + Hình dạng của đồ thị + Các điểm cực trị (nếu có) + Các đường tiệm cận (nếu có) |
Câu 71:
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng
Chọn đáp án A
Câu 72:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Biết , tính
Chọn đáp án B
Cách 2. Sử dụng MTCT
Ta thử từng phương án bằng cách lấy giá trị x vừa tìm được trừ đi F(2) ở từng phương án ta được phương án B đúng
Câu 78:
Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
Chọn đáp án B
Số cạnh bên của hình chóp bằng số cạnh đáy
Suy ra số cạnh bên của hình chóp là: cạnh
Vậy hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy
Câu 79:
Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
Chọn đáp án B
Câu 81:
Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bới các đường ,
Chọn đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và y = 0 là
STUDY TIP |
Khi sử dụng MTCT tính tích phân mà không chia khoảng thì có sự sai khác về kết quả giữa các loại máy tính |
Câu 82:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số và trục hoành bằng
Chọn đáp án C
Câu 84:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Chọn đáp án C
Vậy hai điểm cùng nhìn cạnh dưới một góc vuông. Điều đó chứng tỏ SC là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Do đó bán kính
Câu 85:
Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B. Biết . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Chọn đáp án C
Câu 86:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, . Đường thẳng SA vuông góc với đáy và . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
Chọn đáp án A
Câu 87:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a
Chọn đáp án C
Câu 88:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ điểm M' là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng
Chọn đáp án C
Ta có đường thẳng MM’ đi qua M, vecto chỉ phương
Câu 89:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng là điểm M. Tọa độ điểm M là
Chọn đáp án B
Câu 90:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là
Chọn đáp án A
Câu 91:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
Chọn đáp án C
Câu 92:
Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
Chọn đáp án A
Câu 93:
Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
Chọn đáp án A
Câu 94:
Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
Chọn đáp án C
Câu 95:
Một gia đình cần ít nhất 900 đoen vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogram thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogram thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền của một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
Chọn đáp án A
Gọi a, b lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160a + 110b với a, b thỏa mãn
Do đó, tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì x = a = 0,3; y = b = 1,1
Câu 96:
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đòng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, BÌnh phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Chọn đáp án A
Câu 97:
Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại vitamin A và B đã thu được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng
Chọn đáp án D
Câu 98:
Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc , đựng cao Sao vàng và đựng “Quy sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau
- Cách thứ nhất cắt được 3 hộp , một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm
- Cách thứ hai cắt được 2 hộp , 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao Sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
Chọn đáp án A
Câu 99:
Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ, máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất
Chọn đáp án B
Câu 100:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Điểm nằm trên mặt phẳng sao cho mà . Biết , tính
Chọn đáp án D
Tọa độ trung điểm đoạn AB là I(4;-2;4)
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua I, vecto pháp tuyến là
Do đó, M nằm trên giao tuyến d của (P) và (Q)
Câu 101:
Một đề thi môn Toán có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu hỏi, xác suất để học sinh đó được 5,0 điểm bằng
Chọn đáp án D
Số phần tử không gian mẫu:
Gọi A là biến cố học sinh chỉ chọn đúng đáp án của 25 câu hỏi
Câu 102:
Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
Chọn đáp án D
Câu 103:
Cho dãy số thỏa mãn , với mọi số nguyên . Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để
Chọn đáp án D
Câu 106:
Cho dãy số thỏa mãn và . Đặt . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
Chọn đáp án C
Câu 107:
Cho dãy số thỏa mãn . Đặt . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn
Chọn đáp án A
Câu 108:
Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất?
Chọn đáp án A
Câu 109:
Cho hàm số với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn đáp án A
Câu 110:
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị là
Chọn đáp án A
Câu 111:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
Chọn đáp án B
Câu 112:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
Chọn đáp án D
Câu 113:
Giá trị tham số thực k nào sau đây để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
Chọn đáp án B
Từ bảng biến thiên => Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biết
Câu 114:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
Chọn đáp án B
Câu 115:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Chọn đáp án B
Câu 116:
Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số m để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn là
Chọn đáp án A
Câu 117:
Cho biết sự tăng dân số được ước tinhd theo công thức . Đầu năm 2010 dân số tỉnh B là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số àng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án B
Câu 118:
Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
Chọn đáp án A
Vậy f(-1) + f(3) = 2ln2 + 1 +2ln2 +2 = 5ln2 + 3
Câu 121:
Cho bốn số phức khác không, phân biệt thỏa mãn các điều kiện: và . Tính
Chọn đáp án C
Câu 122:
Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức z bằng
Chọn đáp án C
Câu 123:
Cho hình tứ chóp tứ giác có đáy là hình bình hành, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh SD tại Q. Biết thể tích khối chóp bằng. Tính thể tích V của khối chóp
Chọn đáp án A
Xét mặt phẳng (SAC), từ A, C kẻ các đường thẳng song song với MP cắt đường thẳng SO tại E, F. Theo định lí Ta lét ta có
Câu 124:
Cho hình chóp tứ giác đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B’, D’ lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua cắt cạnh SC tại C’. Khi đó thể tích khối chóp bằng
Chọn đáp án D
Câu 125:
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên I thỏa mãn . Tính tích phân
Chọn đáp án A
Câu 130:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
Chọn đáp án A
Gọi (T) là khối trụ có đường cao là 2a, bán kính đường tròn đáy là a và (N) là khối nón có đường cao là a, bán kính đường tròn đáy là a
Câu 131:
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ ; đáy lớn , cạnh bên . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
Chọn đáp án D
Câu 132:
Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra
Chọn đáp án D
Câu 133:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp với . Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SAD)
Chọn đáp án A
Lấy điểm C trong mặt phẳng (ABD) sao cho ABCD là hình chữ nhật
Do vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm
Cách 2: Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm S.ABCD. Ta có:
STUDY TIP |
Khi xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop hoặc lăng trụ ta có thể làm theo hai hường: + Hướng 1: Dùng điều kiện tâm cách đều các đỉnh đi đến giải hệ phương trình + Hướng 2: Dựa vào tính đặc biệt của hình như: Hình chop đều, hình chop có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông |
Câu 134:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có tâm ngoại tiếp hình chóp đều , , đỉnh . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng bằng
Chọn đáp án D
Câu 135:
Cho các só thực x, y, z thỏa mãn điều kiện . Hỏi biểu thức có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
Chọn đáp án A
Do đó, P có thể nhận các giá trị nguyên là 0; -1
STUDY TIP |
Trong biểu thức P vai trò của z khác x, y do đó, ta tìm cách rút x, y theo z từ điều kiện ban đầu. Từ đó quy về phương trình ẩn z và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm |
Phương trình (2), (3) là các phương trình mặt phẳng
Hai mặt phẳng này cắt nhau theo giao tuyến d có vecto chỉ phương là
Phương trình (4) là phương trình mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0) bán kính
X, y, z tồn tại khi và chỉ khi d cắt (S)
Do đó P có thể nhận các giá trị nguyên là 0; -1
STUDY TIP |
Các biểu thức liên hệ giữa x, y, z có dạng phương trình mặt phẳng, mặt cầu. Từ đó giúp ta nghĩ đến việc xét vị trí tương dối giữa mặt cầu, với đường thẳng và mặt phẳng |
Câu 136:
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính
Chọn đáp án A
Câu 137:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
Chọn đáp án A
Câu 138:
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án B
Câu 139:
Cho số phức z thỏa mãn ; a, b, c dương. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính
Chọn đáp án B
Suy ra điểm N biểu diễn z nằm trên hình bình hành giới hạn bởi các đường thẳng . Các đỉnh của hình bình hành là
+ Có Hi thuộc đoạn chứa trên di tương ứng thì
với những Hi thuộc đoạn chứa trên di tương ứng
Câu 140:
Cho hàm số có đồ thị . Để đồ thị có 3 điểm cực trị cùng với nằm trên một parabol thì m nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án D
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m > 0
Vậy các điểm cực luôn nằm trên parabol có phương trình
DISCOVERY
Phương pháp giải bài toán trên là cách làm gián tiếp, nó phù hợp cho nhiều bài toán mà việc tính toán phức tạp, thay vào đó ta sử dụng kết quả tổng quát dùng các giả thiết để biến đổi đi đến công thức hoặc phương trình mong muốn. Ta xét một số bài toán tương tự ở bên
Câu 141:
Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng trên tồn tại hai điểm phân biệt M, N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm . Hỏi m nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án D
Câu 142:
Biết đồ thị hàm số (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol đi qua ba điểm cực trị đó. Tính
Chọn đáp án A
Câu 143:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng lần lượt là 1;2;. Tính khảng cách d từ O đến mặt phẳng
Chọn đáp án A
Cách 1:
Lấy mặt phẳng vuông góc với SO cắt (SAC), (SBD) theo các giao tuyến x’Ox, y’Oy.
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho tia Oz trùng với tia OS
Cách 2:
Trong mặt phẳng (SAC) dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng SA, SC lần lượt tại A’, C’
Trong mặt phẳng (SBD) dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng SB, SD lần lượt tại B’, D’
Khi đó tứ diện OSA’B’ có OS, OA’, OB’ đôi một vuông góc nên ta chứng minh được
Câu 144:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) và . Tính
Chọn đáp án A
Gọi O là tâm mặt cầu. Đặt MA = x
Do A, B, C là các tiếp điểm kẻ từ M đến mặt cầu nên ta có MA = MB = MC = x
Gọi H là trung điểm AC, K là trung điểm AB. Ta có
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OMC ta có
Câu 145:
Cho hai hàm số có đồ thị như hình bên (hàm số có đồ thị là đậm hơn). Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình và là
Chọn đáp án A
Từ đồ thị ta có
Phương trình f(x) = 0 có các nghiệm
tổng số nghiệm của các phương trình này là 11
tổng số nghiệm của các phương trình này là 11
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình là 22
Câu 146:
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án C
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 147:
Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Chọn đáp án A