Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)
-
21208 lượt thi
-
114 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Xét hàm số có tập xác định D = R
Vậy hàm số đồng biến trên R.
Câu 5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
Chọn đáp án A
Theo công thức tính tọa độ trọng tâm của tam giác
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
Chọn đáp án A
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Chọn đáp án D
Câu 11:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
Chọn đáp án D
Câu 12:
Nghiệm của phương trình là:
Chọn đáp án A
Cách 2: Sử dụng với Máy tính cầm tay CASIO fx - 580VN X
Nhập vào màn hình:
Nhập vào lần lượt các giá trị của x là
Câu 16:
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
Chọn đáp án C
Lấy điểm M trên a, qua M kẻ đường thẳng b' song song với b. Khi đó mặt phẳng (a;b') song song với b.
Nếu có một mặt phẳng (P) khác (a;b') chứa a mà song song với b khi đó phải song song với b. Mâu thuẩn a, b chéo nhau. Vậy có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b.
Câu 20:
Cho hàm số liên tục trên khoảng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn đáp án C
Câu 21:
Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án A
Câu 28:
Xét bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 29:
Cho phương trình . Khi đặt phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
Chọn đáp án B
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z.
Chọn đáp án A
Cách 1:
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay CASIO fx - 580VN X
Câu 36:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn đáp án D
Hình lập phương, hình hộp có các mặt song song với nhau.
Câu 40:
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
Chọn đáp án D
Câu 41:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
Chọn đáp án D
Câu 42:
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là đường tròn . Tính bán kính R của đường tròn .
Chọn đáp án D
Câu 43:
Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Chọn đáp án D
Suy ra, O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp.
Suy ra, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bán kính mặt cầu này
Câu 44:
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Chọn đáp án A
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là
Chọn đáp án C
Câu 46:
Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình là
Chọn đáp án A
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
Chọn đáp án C
Câu 48:
Cho hàm số . Điểm cực đại của hàm số là:
Chọn đáp án D
Do đó, điểm cực đại của hàm số là x = 1.
Do đó, điểm cực đại của hàm số là x = 1.
Câu 50:
Cho hàm số . Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
Chọn đáp án D
Câu 52:
rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
Chọn đáp án B
Câu 53:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
Chọn đáp án D
Câu 54:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
Chọn B
Câu 55:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để là phương trình của một mặt cầu.
Chọn đáp án C
Câu 56:
Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết và . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
Chọn đáp án B
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai d.
Câu 57:
Một cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
Chọn đáp án C
Câu 58:
Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tính theo công thức . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó.
Chọn đáp án C
Câu 59:
Cho hàm số , khi đó bằng
Chọn đáp án A
Cách 1:
Cách 2:
Sử dụng MTCT CASIO fx – 580VN X
Câu 63:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc .
Chọn đáp án C
Câu 64:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng có phương trình tham số là
Chọn đáp án B
Câu 65:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua , đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và .
Chọn đáp án A
Câu 66:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
Chọn đáp án C
Câu 67:
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Chọn đáp án C
Từ bảng biến thiên suy ra hệ số của phải âm nên ta loại phương án A.
Tại x = 0 thì y = -2 suy ra loại C.
y' = 0 có hai nghiệm phân biệt nên loại D.
Do vậy phương án B. thỏa mãn.
Câu 68:
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Chọn đáp án C
Câu 69:
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Chọn đáp án A
Câu 72:
Cho , với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức
Chọn đáp án B
Câu 78:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
Chọn đáp án D
Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 82:
Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình . Tìm số phần tử của S.
Chọn đáp án C
Câu 83:
Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.
Chọn đáp án C
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 suy ra
Câu 84:
Biết đồ thị hàm số (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính .
Chọn đáp án D
Câu 85:
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án A
Câu 86:
Cho đồ thị hai hàm số với . Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 .
Chọn đáp án D
Câu 87:
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng quay xung quanh trục Ox.
Chọn đáp án B
Phưong trình hoành độ giao điểm:
Câu 88:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quang trục Ox bằng:
Chọn đáp án B
Câu 89:
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành, quanh trục hoành.
Chọn đáp án A
Câu 91:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Chọn đáp án D
Câu 92:
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
Chọn đáp án D
Câu 93:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua các điểm . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Chọn đáp án C
Phương trình mặt phẳng (P) theo đoạn chắn
Dễ thấy mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng có phương trình vì tích vô hướng của hai vectơ pháp tuyến bằng 0.
Câu 94:
Cho bất phương trình với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là . Tính
Chọn đáp án D
Câu 95:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu tâm ; bán kính và đường thẳng . Mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng lớn nhất.
Chọn đáp án A
Câu 96:
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn , số hạng chứa trong khai triển là
Chọn đáp án A
Lưu ý: Ta có thể xác định n bằng MTCT CASIO fx–580 VN X như sau:
Câu 98:
Cho hàm số có đồ thị . Gọi là hai điểm phân biệt thuộc với là những số nguyên, trong đó . Gọi là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính .
Chọn đáp án C
Câu 100:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng . Điểm M thuộc SA sao cho . Tìm x để mặt phẳng chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là . Biết , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án C
Lại có MDCN là hình thang vuông tại M và D.
Bằng định lí Talet và Pitago ta tính được
Câu 101:
Cho phương trình với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
Chọn đáp án A
Vậy số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10.
Câu 103:
Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án D
Câu 104:
Xét tất cả các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong khoảng nào?
Chọn đáp án B
Suy ra,
Câu 105:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên tạo với các góc bằng nhau, có vectơ chỉ phương . Tính
Chọn đáp án D
Cách 1:
Câu 106:
Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng . Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d. là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết , tính .
Chọn đáp án B
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là
Câu 107:
Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất
có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn ?
Chọn đáp án C
Cách 1: Gọi là xác suất rút ít nhất được một thẻ ghi số chia hết cho 4 từ n lần rút.
Gọi là xác suất không rút được thẻ ghi số chia hết cho 4 từ n lần rút.
Câu 108:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
Chọn đáp án A
Câu 109:
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là
Chọn đáp án C
Bảng biến thiên của hàm số
các phương trình này cho ta 4 nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 111:
Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng , diện tích tam giác A'BC bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
Chọn đáp án C
Gọi M là trung điểm BC.
Câu 112:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi m thay đổi các giao điểm của và nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Chọn đáp án A