Giải phương trình x +14−2x+13−3=0
Giải chi tiết
Đặt t=x+1
Ta có phương trình: t4−2t3−3=0
⇔t4+t3−3t3−3=0⇔t3t+1−3t3+1=0⇔t3t+1−3t+1t2−t+1=0⇔t+1t3−3t2+3t−3=0⇔t=−1t3−3t2+3t−3=0
Trường hợp 1: t = -1 thì x+1=−1⇒x=−2
Trường hợp 2:
t3−3t2+3t−3=0⇔t3−3t2+3t−1−2=0⇔t−13=2⇔t−1=23
⇔t=1+23⇔x+1=1+23⇔x=23
Phương trình có nghiệm là x=23;x=−2
Giải phương trình 2x3−11x2+17x−6=0
Giải phương trình x3−6x2+11x−6=0
Giải phương trình x3+3x2+3x−2018=0
Giải các phương trình vô tỉ sau 3x+7−x+1=2
Giải phương trình x4+3x2−4=0 (1)
Giải phương trình x2+x+7=3
Giải phương trình x+9=2x+3 (1)
Giải các phương trình sau: 1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3=310
Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau: 4x−1=x2+3x−1
Giải phương trình x2−x+2=x2−4x
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ