25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 6
-
8615 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
Chọn A
Câu 2:
Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng
Chọn D
Câu 3:
Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 4:
Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở
Chọn B
Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở miền Bắc do có nguồn nhiên liệu phong phú từ bể than ở Quảng Ninh - trữ lượng lớn nhất Đông Nam Á.
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
Chọn C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung Quy Nhơn?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn D
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?
Chọn C
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?
Chọn A
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Xin-ga-po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
642,3 |
246,6 |
337,4 |
261,8 |
Nhập khẩu |
545,6 |
221,4 |
285,3 |
257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ?
Chọn B
Tính cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu (xuất siêu khi giá trị xuất lớn hơn nhập và nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu).
Ma-lay-xi-a có cán cân xuất nhập khẩu dương (xuất siêu) và đạt 25,2 tỉ đô la năm 2018.Câu 22:
Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ năm 2010 đến năm 2018?
Chọn D
Câu 23:
Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên
Chọn C
Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên nước ta có sự phân hóa Bắc - Nam.
(do sự thay đổi của khí hậu cụ thể là nhiệt độ và biên độ nhiệt).Câu 24:
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
Chọn D
Câu 25:
Dân số thành thị ở nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 26:
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
Chọn D
Câu 27:
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 28:
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
Chọn A
Câu 29:
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
Chọn B
Câu 30:
Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận lợi để
Chọn B
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
Chọn A
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Câu 33:
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là
Chọn B
Câu 34:
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn A
Câu 35:
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
Chọn D
Câu 36:
Cho biểu đồ về sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
Chọn B
Câu 37:
Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của
Chọn C
Câu 38:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do
Chọn C
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
Chọn B
Câu 40:
Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2019 |
Khai thác |
2414,4 |
3049,9 |
3777,7 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3532,2 |
4490,5 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C