25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 20
-
8616 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do
Chọn B
Câu 2:
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất
Chọn C
Câu 3:
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
Chọn B
Câu 4:
Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là
Chọn A
Câu 5:
Vấn đề cần chú ý trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm cao nhất?
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Chọn B
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
Chọn A
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
Chọn B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?
Chọn B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn D
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
1910,9 |
181,0 |
330,8 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
271,6 |
16,4 |
52,0 |
108,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia
Chọn D
Tính mật độ dân số các nước ta có:
- In-đô-nê-xi-a 142 người/ km2
- Campuchia 91 người/km2
- Ma-lai-xi-a 157 người/km2
- Philipin 361người/km2
=> Malaixia cao hơn In-đô-nê-xi-aCâu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
Chọn B
Câu 23:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
Chọn B
Câu 24:
Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta
Chọn A
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
Chọn D
Câu 26:
Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do
Chọn D
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
Chọn C
Câu 28:
Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
Chọn B
Câu 29:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
Chọn D
Câu 30:
Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là
Chọn C
Câu 31:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do
Chọn D
Câu 32:
Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
Chọn D
Câu 33:
Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
Chọn A
Câu 34:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là
Chọn A
Câu 35:
Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp
Chọn C
Câu 36:
Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của
Chọn B
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn A
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
Chọn D
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2004 |
2006 |
2010 |
2018 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666,3 |
7445,3 |
7324,8 |
7489,4 |
7571,8 |
Năng suất (tạ/ha) |
42,4 |
48,6 |
48,9 |
53,4 |
58,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B