25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 16
-
8847 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tài nguyên sinh vật nước ta bị suy giảm rõ rệt là do
Chọn C
Câu 2:
Biện pháp để giảm thiểu ngập lụt ở nước ta là xây dựng
Chọn C
Câu 3:
Du lịch nước ta hiện nay .
Chọn A
Câu 4:
Vùng thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển nước sâu ở nước ta là
Chọn B
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có điện tích lớn nhất?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
Chọn A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người cao nhất của các tỉnh?
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất ?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Cẩm Phả?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
Chọn B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là tài nguyên du lịch nhân văn?
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác than nâu thuộc tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đàn bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nước khoáng có nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đường số 51 nối Biên Hòa với địa điểm nào sau đây?
Chọn B
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2013 – 2019 (Đơn vị: USD)
Năm |
2013 |
2015 |
2016 |
2019 |
Ma-lai-xi-a |
10882 |
9649 |
9508 |
10859 |
Xin-ga-po |
56029 |
53630 |
52962 |
62980 |
Mi-an-ma |
1171 |
1139 |
1196 |
1310 |
Việt Nam |
1907 |
2109 |
2215 |
3443 |
(Theo báo cáo IMF, năm 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2019 so với 2013?
Chọn B
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.
Chọn A
Câu 23:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
Chọn A
Câu 24:
Dân cư nước ta hiện nay
Chọn B
Câu 25:
Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 26:
Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của
Chọn A
Câu 27:
Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
Chọn D
Câu 28:
Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 29:
Giao thông vận tải đường sông nước ta
Chọn C
Câu 30:
Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
Chọn D
Câu 31:
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
Chọn B
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Câu 33:
Thuận lợi để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Câu 35:
Đồng bằng Sông Cửu Long cần phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tài nguyên đất chủ yếu là do
Chọn C
Câu 36:
Cho biểu đồ về chè và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn B
Biểu đồ thể hiện quy mô diện tích chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 37:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có sự phân hóa sâu sắc là do tác động kết hợp của
Chọn B
Câu 38:
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do
Chọn C
Câu 39:
Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
NĂM 2005 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây lương thực có hạt |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
Cây ăn quả |
2015 |
11646,0 |
8383,5 |
861,5 |
1633,6 |
767,4 |
2018 |
12410,8 |
8611,3 |
581,7 |
2228,4 |
989,4 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2005 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D