Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 14

  • 8856 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta được biểu hiện

Xem đáp án

Chọn B

Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta được biểu hiện ở gia tăng thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán và sự thất thường của thời tiết và khí hậu.        

Câu 2:

Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta là

Xem đáp án

Chọn D

Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta bằng các biện pháp nông lâm kết hợp.

Câu 3:

Công nghiệp năng lượng bao gồm khai thác

Xem đáp án

Chọn B

Công nghiệp năng lượng bao gồm khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

Câu 4:

Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là

Xem đáp án

Chọn C

Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 5:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là

Xem đáp án

Chọn C

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là mùa khô thiếu nước.  

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông  Hồng?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Vĩnh Phúc? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trông lúa lớn nhất?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm vinh?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc có nhà máy nhiệt điện nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23

Câu 16:

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.

Câu 17:

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?.

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

  GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN

                                                     2010 – 2019                                      (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2015

2019

Xuất khẩu

8887

11436

6338

6775

Nhập khẩu

2535

3613

3235

4167

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?

Xem đáp án

Chọn C

Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019, ta thấy cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.

 


Câu 22:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?  (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?

Xem đáp án

Chọn B

Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019, ta thấy tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.

Câu 23:

Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên

Xem đáp án

Chọn C

Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.

Câu 24:

Lao động nước ta hiên nay

Xem đáp án

Chọn D

Lao động nước ta hiên nay lao động dồi dào, nhưng chất lượng lao động chưa cao, phân bố không đều giữa các vùng, thiếu tác phong công nghiệp, lao động chưa qua đào tạo vẫn chiếm tỉ lệ lớn.

Câu 25:

Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn B

Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay, dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm, tỉ lệ dân thành thị còn ít nhưng có xu hướng tăng.

Câu 26:

Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn B

Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu.

Câu 27:

Diện tích cây công nghiệp của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn D

Diện tích cây công nghiệp của nước ta hiện nay chủ yếu cây công nghiệp nhiệt đới, diện tích gieo trồng tăng nhanh, nhất là cây lâu năm.

Câu 28:

Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn C

Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay, do đánh bắt ven bờ là chính nên nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh.

Câu 29:

Ngành giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn C

Ngành giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay đang xây dựng, nâng cấp đạt tiêu chuẩn Asean.  

Câu 30:

Vấn đề chủ yếu trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Chọn A

Vấn đề chủ yếu trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

Câu 31:

Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển mạnh là do

Xem đáp án

Chọn B

Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển mạnh là do sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.

Câu 32:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn C

Thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở Bắc Trung Bộ là đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, bãi triều.

Câu 33:

Khó khăn chủ yếu trong sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Chọn B

Khó khăn chủ yếu trong sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là diện tích đất trồng lúa bị thoái hóa nhiều, đang bị thu hẹp.

Câu 34:

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do

Xem đáp án

Chọn B

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với Lào và Campuchia.

Câu 35:

Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa cho Duyên Hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn C

Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa cho Duyên Hải Nam Trung Bộ là xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển

Câu 36:

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:        (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)  (ảnh 1)

                                                      (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.

Câu 37:

Mùa mưa ở vùng khí hậu Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

Xem đáp án

Chọn B

Mùa mưa ở vùng khí hậu Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới:

- Về mùa Đông, khi Tín Phong bán cầu Bắc thổi theo hướng Đông Bắc di chuyển qua biển, gây mưa cho ven biển Nam Trung Bộ và gây khô cho Nam Bộ, Tây Nguyên.

- Về mùa hè, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho cả nước.

- Ngoài ra mùa mưa ở Nam Trung Bộ còn chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 38:

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Chọn D

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ nhất là đồng bằng và đô thị gặp nhiều khó khăn. Ngoài ra các đồng cỏ trong vùng cần được cải tạo và nâng cao năng suất.

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn B

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.

Bắt đầu thi ngay