25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 19
-
8607 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta xảy ra nghiêm trọng ở
Chọn B
Câu 2:
Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là
Chọn A
Câu 3:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 4:
Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta là
Chọn B
Câu 5:
Giải pháp hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là phát triển
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
Chọn B
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đăk Lăk?
Chọn D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lúa lớn nhất?
Chọn C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghệp sản xuất hàng tiêu dùng trung tâm nào có quy mô nhỏ?
Chọn D
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm nước khoáng Suối Bang thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 - 2019
( Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Philippin |
Xingapo |
Thái lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2018 |
330,9 |
364,1 |
504,9 |
254,1 |
2019 |
348,1 |
369,1 |
506,8 |
261,9 |
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2019 so với năm 2010?
Chọn C
Câu 22:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn C
Câu 23:
Do địa hình nước ta phần lớn là đồi núi thấp nên
Chọn D
Câu 24:
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do
Chọn D
Câu 25:
Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
Chọn B
Câu 26:
Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
Chọn B
Câu 27:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
Chọn D
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 28:
Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 29:
Giao thông vận tải đường biển của nước ta
Chọn B
Câu 30:
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
Chọn A
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn A
Câu 32:
Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Chọn B
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là
Chọn B
Câu 34:
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn A
Câu 35:
Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn B
Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ:
- Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng do trong những năm gần đây diện tích rừng bị giảm sút do nhu cầu tăng diện tích đất nông nghiệp, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
- Đối với đời sống nhân dân, cần chủ động sống chung với lũ.Câu 36:
Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Câu 37:
Mùa mưa ở hai miền Nam Bắc và Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố
Chọn D
Mùa mưa ở hai miền Nam Bắc và Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão:
- Vào mùa hạ gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nam bán cầu, xâm nhập vào nước ta, gây mưa lớn cho Nam Bộ, Tây Nguyên. Sự hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam kết hợp với hội tụ nhiệt đới gây mưa lớn cho cả 2 miền Nam – Bắc và cho Trung Bộ vào tháng 9.
- Nước ta mưa nhiều vào mùa hè còn do chịu ảnh hưởng của frông, áp thấp nhiệt đới và bão.Câu 38:
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do
Chọn A
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3 590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1 375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4 107,4 |
24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B