25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 15
-
8617 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt chủ yếu do
Chọn B
Câu 2:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
Chọn D
Câu 3:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 4:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu là
Chọn A
Câu 5:
Vấn đề bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
Chọn A
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XIII?
Chọn B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
Chọn A
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Hà Tiên?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn D
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ven biển Định An thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) |
1910,0 |
181,0 |
330,8 |
300,0 |
Dân số(triệu người) |
273,0 |
16,7 |
32,3 |
109,5 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
Chọn D
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn D
Câu 23:
Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương do
Chọn A
Câu 24:
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do
Chọn D
Câu 25:
Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
Chọn B
Câu 26:
Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
Chọn B
Câu 27:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
Chọn D
Câu 28:
Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 29:
Giao thông vận tải đường biển của nước ta
Chọn C
Câu 30:
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
Chọn A
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn A
Câu 32:
Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta là
Chọn B
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là
Chọn B
Câu 34:
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn A
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu:
- Để mang lại hiệu quả kinh tế cao cần khai thác lãnh thổ theo chiều sâu, cụ thể là đẩy mạnh vốn đầu tư, khoa học công nghệ , phát triển các ngành công nghệ hiện đại để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, tăng nhanh giá trị sản xuất.
- Đảm bảo sự phát triển trong tương lai là sự phát triển không làm tổn hại đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.Câu 35:
Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn B
Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ:
- Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng do trong những năm gần đây diện tích rừng bị giảm sút do nhu cầu tăng diện tích đất nông nghiệp, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
- Đối với đời sống nhân dân, cần chủ động sống chung với lũ.Câu 36:
Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của
Chọn B
Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão:
- vào mùa hạ gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nam bán cầu, xâm nhập vào nước ta, gây mưa lớn cho Nam Bộ, Tây Nguyên. Sự hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam kết hợp với hội tụ nhiệt đới gây mưa lớn cho cả 2 miền Nam – Bắc và cho Trung Bộ vào tháng 9.
- Nước ta mưa nhiều vào mùa hè còn do chịu ảnh hưởng của frông, áp thấp nhiệt đới và bão.Câu 38:
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do
Chọn A
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
42,1 |
41,1 |
38,7 |
42,0 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
16,3 |
13,4 |
17,2 |
14,0 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
115,4 |
141,3 |
175,7 |
209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C