Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 18

  • 8863 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do

Xem đáp án

Chọn A

Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu là do chuyển đổi mục đích sang nuôi tôm.

Câu 2:

Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là

Xem đáp án

Chọn C

Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là chống nhiễm phèn, nhiễm mặn, bón phân cải tạo đất thích hợp.

Câu 3:

Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp cần tập trung phát triển là

Xem đáp án

Chọn D

Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp cần tập trung phát triển là khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 4:

Vùng thuận lợi để đánh bắt hải sản ở nước ta là

Xem đáp án

Chọn A

Vùng thuận lợi để đánh bắt hải sản ở nước ta là Duyên Hải Nam Trung Bộ.

 


Câu 5:

Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn C

Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là cơ sở năng lượng (điện). Vấn đề cơ sở năng điện của vùng đang được giải quyết theo hướng sử dụng điện lưới quốc gia, xây dựng một số nhà máy thủy điện có quy mô trung bình trong vùng.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp  nhất?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP  bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.

Câu 13:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây là thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thê giới?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.

Câu 20:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 30.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á

                                                                                                           (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2019

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Thái Lan

15440

25918

40092

Phi-lip-pin

3381

4620

8043

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

Xem đáp án

Chọn C

Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019, ta thấy khách quốc tế đến Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 22:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào (ảnh 1)

                                               (Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Philipin từ năm 2010 đến năm 2019?

Xem đáp án

Chọn C

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Philipin từ năm 2010 đến năm 2019, ta thấy Dân số Philipin lớn hơn, tăng nhanh hơn Thái Lan.

Câu 23:

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên 

Xem đáp án

Chọn D

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên có nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương

Câu 24:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn C

Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng, nên số người trong độ tuổi lao động lớn.

Câu 25:

Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta

Xem đáp án

Chọn D

Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta có khả năng tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân.

Câu 26:

Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do

Xem đáp án

Chọn B

Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do có cơ cấu ngành đa dạng nhất( 23 ngành)

Câu 27:

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn C

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt như trứng, sữa.

Câu 28:

Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng

Xem đáp án

Chọn B

Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.

Câu 29:

Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn D

Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay vận chuyển nhiều hóa xuất khẩu.

Câu 30:

Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là

Xem đáp án

Chọn C

Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển và thềm lục địa.

Câu 31:

Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do

Xem đáp án

Chọn A

Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do tài nguyên du lịch đa dạng và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.

Câu 32:

Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là

Xem đáp án

Chọn C

Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.

 


Câu 33:

Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là

Xem đáp án

Chọn A

Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.

Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn A

Bắc Trung Bộ thường xuyên có hiện tượng cát bay, cát chảy ven biển , làm phủ lấp những đồng ruộng ven bờ, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy. 

Câu 35:

Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do

Xem đáp án

Chọn B

Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.

Câu 36:

Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:  (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019 (ảnh 1)

                                 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta qua các năm.

Câu 37:

Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do

Xem đáp án

Chọn C

Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng  trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.

Câu 38:

Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Chọn C

Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.  

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

Xem đáp án

Chọn B

Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp nên ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là sử đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.

Bắt đầu thi ngay