400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
-
25026 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Would you like .... a cartoon with us tonight?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.
Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?
Câu 2:
Lien learns to play ..... piano in her free time.
Đáp án B
Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào
Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.
Câu 3:
Let .......... stay at home and watch TV.
Đáp án C
Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.
Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.
Câu 4:
Look! Some boys and girls ....... in the school yard.
Đáp án B
Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.
Câu 5:
They live happily ______.
Đáp án C
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Họ sống hạnh phúc, dù nghèo khó.
Câu 6:
What would happen if you .................to work tomorrow?
ĐÁP ÁN B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra neeys bạn không đi làm ngày mai?
Câu 7:
He can’t join in the volunteer campaign _______.
Đáp án B
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy B là đáp án duy nhất phù hợp.
A: dù anh ta bận
B: bởi anh ta bị đau chân
C: dù làm việc chăm chỉ
D: bởi đăng kí nó
Dịch: Anh ta không thể tham gia chiến dịch tình nguyện vì bị đau chân.
Câu 8:
Our seats were _____ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Câu 9:
They are _____ young _____ drive the car.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá... nên không thể...
Dịch: Họ quá trẻ nên chưa thể lái ô tô.
Câu 10:
It was _____ a boring speech that I felt asleep.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá...đến nỗi mà...
Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.
Câu 11:
I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go on to New York.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: câu ước ở quá khứ với công thức S1 wish S2 had PII.
Dịch: Tôi chỉ ở Miami trong vòng 1 tuần. Ước gì tôi có nhiều thời gian ở đó hơn, nhưng tôi phải tiếp tục đi NY.
Câu 12:
You drive too fast. I wish you__________ more slowly.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: dựa vào tình huống hiện tại, ta có câu ước ở hiện tại với công thức S1 wish S2 Vqk.
Dịch: Bạn lái xe quá nhanh. Tớ ước gì bạn đi chậm hơn.
Câu 13:
If she had worked harder last year, she wouldn’t have failed the exam.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu cô ấy học tập chăm chỉ năm vừa rồi, cô ấy đã không trượt kì thi.
Câu 14:
If it hadn’t been ____________hot weather, we would have had a wonderful holiday.
ĐÁP ÁN D
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3 với công thức If it hadn’t been for + N, S would have PII: nếu không vì...
Dịch: Nếu không vì thời tiết nóng, chúng tôi đa có một kì nghỉ tuyệt vời.
Câu 15:
The new political party came to the ___________after the general election.
Đáp án D
Giải thích: come to the front: đạt được ưu thế chính trị.
Dịch: Đảng chính trị mới đạt được ưu thế chính trị
Câu 16:
You can join the club when you ________ a bit older.
Đáp án C
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.
Câu 17:
Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour.
Đáp án A
Giải thích: should have P2: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Tom sơn nhà màu đen, nhìn rất tối tăm và đáng sợ. Lẽ ra anh ta nên chọn sơn màu khác.
Câu 18:
_____ you carry this bag for me?
ĐÁP ÁN: C
Bạn có thể mang cái túi này cho tôi được không?
Câu 19:
You _____ throw litter on the streets.
ĐÁP ÁN: A
Dịch: Bạn không nên vứt rác xuống đường.
Câu 20:
If I had known that you were in hospital, I .... you.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu tớ biết cậu nằm viện, tớ đã đến thăm cậu.
Câu 21:
His idea is quite different_______mine.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be different from: khác với
Dịch: Ý tưởng của anh ấy khác với tôi.
Câu 22:
Students usually have a____each year.
Đáp án C
Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.
Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.
Câu 23:
Would you like_____ to music?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời mọc.
Dịch: Bạn muốn nghe nhạc không?
Câu 24:
In _____, We do some experiments.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ do experiments có nghĩa là làm thí nghiệm
Dịch: Trong tiết hóa, chúng tôi làm thí nghiệm.
Câu 25:
Nga is____a play for the school anniversary celebration.
Đáp án C
Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch
Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
Câu 26:
Lan’s grades are poor. She ____ study harder.
Đáp án B
Giải thích: should V: nên làm gì, dùng cho lời khuyên.
Dịch: Điểm của Lan rất thấp, cô ấy nên học chăm chỉ hơn.
Câu 27:
Does Nam play soccer_____recess ?
Đáp án C
Giải thích: cụm từ at recess: vào giờ giải lao
Dịch: Nam có chơi bóng vào giờ giải lao không?
Câu 28:
Look! They_________baseball.
Đáp án C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Câu 29:
Hoa ’s new school is....... than her old school.
Đáp án B
Giải thích: câu so sánh hơn công thức be adj-er than
Dịch: Trường mới của Hoa to hơn trường cũ.
Câu 30:
............beautiful girl!
Đáp án A
Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là...
Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.
Câu 31:
Would you like to drink .......... tea?
Đáp án D
Giải thích: vì trà (tea) không đếm được nên ta dùng với some.
Dịch: Bạn muốn uống chút trà không?
Câu 32:
Which grade are you......?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi “Which grade are you in?” dùng để hỏi lớp mà ai đó đang theo học.
Dịch: Bạn học lớp nào vậy?
Câu 33:
I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it better.
Đáp án A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, công thức S1 wish S1 Ved.
Dịch: Tôi chẳng hiểu phần ngữ pháp này. Ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.
Câu 34:
It never stops raining here. I wish it ______ raining.
Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại, công thức S1 wish S2 would V.
Dịch: Trời chẳng bao giờ ngừng mưa ở đây. Ước gì trời ngừng mưa.
Câu 35:
If I _____ his telephone number, I’d give it to you.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi biết số điện thoại anh ấy, tôi đã đưa cho cậu.
Câu 36:
“ Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”.
Đáp án A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn.
Dịch: “Những quả trứng nhiều màu sắc này trông thật nghệ thuật” “Ừ chúng được vẽ ở Nga”.
Câu 37:
We went on.........journey.
Đáp án A
Giải thích: Danh từ ghép được nối với nhau bởi dấu gạch ngang và không dùng dạng số nhiều.
Dịch: Chúng tôi đi chuyến đi 80km.
Câu 38:
Jane bought............. a cap yesterday.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.
Câu 39:
My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".
Đáp án A
Giải thích: may + V chỉ sự cho phép
Dịch:
Mẹ tôi cho tôi đi chơi buổi tối, bà ấy nói “con có thể đi chơi tối nay”.
Câu 40:
It is possible that she will come to our party tonight. She______ come here tonight.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào cấu trúc it is possible that (có thể là) ta chọn được đáp án B, may + V: có thể sẽ làm gì.
Dịch: Có thể là cô ấy sẽ đến bưa tiệc của chúng ta tối nay.