400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P5)
-
25126 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The librarian asked us ………………so much noise
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc ask sb (not ) to V: đề nghị ai (đừng) làm gì
Dịch: Cô thư viện dề nghị chúng tôi không làm ồn.
Câu 2:
Where ………………? ‘’in London’’
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi where were you born? Bạn sinh ra ở đâu.
Câu 3:
Nylon ……………………in the 1930s.
Đáp án B
Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.
Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.
Câu 4:
The children started to get ____________.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.
Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.
Câu 5:
If the three parties cannot reach _______ now, there will be a civil war.
Đáp án B
Giải thích: sau động từ là danh từ
Dịch: Nếu 3 đảng không thể đi đến thống nhất bây giờ, thì sẽ có nội chiến.
Câu 6:
It seems _______ that I could have walked by without noticing her.
Đáp án B
Giải thích: seem + adj. Impossible: không thể
Dịch: Việc tôi đi qua mà không làm cô ấy chú ý xem ra là không thể.
Câu 7:
Plant _______ is most noticeable in spring and early summer.
Đáp án D
Giải thích: cần danh từ làm chủ ngữ
Dịch: Sự phát triển của thực vật nổi bật nhất ở mùa xuân và đầu mùa hè.
Câu 8:
This theory is no longer _______ accepted.
Đáp án C
Giải thích: trước tính từ là trạng từ
Dịch: Học thuyết này không còn được thừa nhận rộng rãi.
Câu 9:
The _______ of the strike caused a lot of poverty.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc the N of N
Dịch: Sự kéo dài của đình công đã gây ra nhiều sừ đói nghèo.
Câu 10:
Most of the pupils are _____ to pass the examination.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Hầy hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.
Câu 11:
It is difficult ......all the instructions at the same time
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc
Câu 12:
I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.
Đáp án D
Giải thích: as long as: miễn là
Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.
Câu 13:
He's welcome to come along, _______ he behaves himself.
Đáp án D
Giải thích: provided that: miễn là
Dịch: Anh ấy được chào đón, miễn là anh ta để ý cách ứng xử.
Câu 14:
Let’s____________the festival together.
Đáp án C
Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc
Dịch: Cùng đi đến lễ hội nào.
Câu 15:
The weather was fine so we decided to go...... foot
Đáp án A
Giải thích: on foot: đi bộ
Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.
Câu 16:
_______ you take a taxi, you'll still miss your train.
Đáp án D
Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu...
Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.
Câu 17:
He _______ us of his extraordinary childhood.
Đáp án A
Giải thích: tell sb of st: kể cho ai chuyện gì
Dịch: Anh ấy kể cho chúng tôi về tuổi thơ không lành lặn.
Câu 18:
I _______ when the train would leave.
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi gián tiếp
Dịch: Tôi hỏi xem mấy giờ tàu chạy.
Câu 19:
I've _______ the application forms into three groups.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc order st into st: phân loại ...thành...
Dịch: Tôi đã phân loại đơn xin việc thành 3 nhóm.
Câu 20:
The teacher _______ each child with a friendly “Hello!”
Đáp án A
Giải thích: greet: chào hỏi
Dịch: Giáo viên chào mỗi đứa trẻ với một câu “xin chào” thân thiện.
Câu 21:
I _______ the guard the time of the train's departure.
Đáp án D
Giải thích: ask: hỏi
Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.
Câu 22:
Would you mind if I .....a photo ?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc would you mind if I Vqk? Là câu hỏi xin phép lịch sự.
Dịch: Cậu có phiền không nếu tôi chụp bức ảnh?
Câu 23:
She gave him a _______ look. “Are you really sure?” she demanded.
Đáp án D
Giải thích: challenging: đầy thách thức
Dịch: cô ấy nhìn anh ta đầy thắc thức “Anh có chắc chưa?” Cô ấy hỏi.
Câu 24:
The company needs to reduce its _______ on just one particular product.
Đáp án B
Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu
Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.
Câu 25:
My grandpa's attitudes are very _______, considering his age.
Đáp án A
Giải thích; sau tobe là tính từ
Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.
Câu 26:
If the product doesn't work, you are given the _______ of a refund or a replacement.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc the N of N
Dịch: Nếu sản phẩm không hoạt động, bạn có lựa chọn trả lại tiền hoặc đổi trả.
Câu 27:
Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.
Đáp án A
Giải thích: câu bị động thời tương lai gần
Dịch: 50 bản nhạc của Beethoven sẽ được trình diễn tuần tới.
Câu 28:
Reagan _______an actor 3 years ago.
Đáp án D
Giải thích: câu bị động kép với động từ tường thuật ở thời hiện tại nên vế sau dùng to have PII.
Dịch: Người ta nói rằng Reagan làm diễn viên từ 3 năm trước.
Câu 29:
I hate_______personal issues by nearly acquainted friends.
Đáp án C
Giải thích: hate Ving: ghét làm gì, câu này mang nghĩa bị động.
Dịch: Tôi ghét bị hỏi chuyện riêng tư bởi các bạn không thân lắm.
Câu 30:
It _______that learning a foreign language_______a lot of time.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động kép
Dịch: Người ta nói rằng học 1 ngoại ngữ tốn rất nhiều thời gian.
Câu 31:
All bottles_______before transportation.
Đáp án D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Tất cả chai lọ được đóng băng trước khi vận chuyển.
Câu 32:
We saw a quick film showing the various stages in the _______ of glass.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc the N of N
Dịch: Chúng tôi xem một đoạn phim ngắn kể về các công đoạn trong quy trình làm thủy tinh.
Câu 33:
Have you_________________any news about Lan since her accident?
Đáp án A
Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?
Câu 34:
The doctors are doing all what they _______, but she's still not breathing properly.
Đáp án A
Giải thích: can: khả năng có thể làm gì
Dịch: Bác sĩ đã cố gắng hết sức, nhưng cô ấy vẫn chưa thở được đều.
Câu 35:
We _______ to have agreed without knowing what it would cost.
Đáp án D
Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên
Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết nó có giá bao nhiêu.
Câu 36:
He said he _______ see his brother the next day.
Đáp án C
Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời
Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.
Câu 37:
Cars _______ park in front of the entrance.
Đáp án A
Giải thích: mustn’t chỉ sự cấm đoán
Dịch: Ô tô không được đỗ trước lối vào.
Câu 38:
Are you _______ in cash or by credit card?
Đáp án A
Giải thích: Be +Ving
Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Câu 39:
I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.
Đáp án C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Câu 40:
I have known her ………..two years.
Đáp án B
Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.