Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P3)

  • 25030 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The greater part of London _____________of wood, but after the great fire, wider streets and brick houses _______________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Một hành động xay ra trước hành động khác trong quá khứ

Dịch: Phần lớn của London từng là rừng, nhưng sau một trận hỏa hoạn lớn,  các con đường rộng hơn và những ngôi nhà bằng gạch đã được xây dựng.


Câu 2:

Harry and Kate are talking in Harry’s office.

Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự

Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”

Harry: “Từ cậu làm đi”.


Câu 3:

Most of my friends are ............ reporters.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: newspaper reporter: nhà báo

Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.


Câu 4:

Maria is talking to Ann after work.

Maria: “ __________________?”

Ann: “With pleasure.”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: could you give me a lift?: cậu cho mình đi nhờ được không?

Dịch: Sau giờ làm, Maria nói với Ann: “Cho tớ đi nhờ xe với”.

Ann: “Ừ được”.


Câu 5:

_______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: in spite of  + N: mặc dù

Dịch: Dù khó khăn, nhưng họ vẫn nỗ lực leo lên đỉnh núi.


Câu 6:

I _____ you sooner had someone told me you were in hospital.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu điều kiện loại 3 dạng  đảo ngữ.

Dịch: Tôi đã có thể thăm cậu sớm hơn nếu ai đó nói tôi biết bạn nằm viện.


Câu 7:

If I ask Paul nicely, he____________ help us.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu tôi hỏi nhờ Paul một cách lịch sự, anh ấy sẽ giúp chúng ta.  


Câu 8:

It is ______ that English is ______ by many people in the world.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V

Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.


Câu 9:

In spite _______, the baseball game was not cancelled.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.


Câu 10:

If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đã leo lên và lấy quả bóng xuống.


Câu 11:

Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.

Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.


Câu 12:

Are you planning to go _______ Paul's job when he leaves?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: go on: tiếp tục

Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul khi ông ấy rời đi.


Câu 13:

We've received permission to go _______ with the music festival in spite of opposition from local residents.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: go ahead with st: tiếp tục tiến hành cái gì

Dịch: Chúng tôi nhận được cho phép tiếp tục tiến hành lễ hội âm nhạc dù sự phản đối của nhiều cư dân.


Câu 14:

I don’t go _______ her views on private medicine.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: go along with: đồng tình với

Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.


Câu 15:

Public opinion is going _______ the government on this issue.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: go against: chống lại, đi ngược lại với...

Dịch: Ý kiến quần chúng đang trái nhiều với chính phủ trong vấn đề này.


Câu 16:

Would you mind .............. in the front of the Taxi, Mark?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....

Dịch:  Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?


Câu 17:

The boy ................. over there is my brother.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lược trong câu chủ động.

Dịch: Bạn nam đang đứng ở kia là anh trai tôi.


Câu 18:

The lights went _______ in several villages because of the storm.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: go off: tắt, mất

Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.


Câu 19:

We're going to try to keep _______ as we grow older.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.


Câu 20:

The _______ of policy is not our business - our job is to put it into practice.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: the N of N

Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.


Câu 21:

His wife was possibly the most highly _______ prime minister of this century.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu so sánh nhất

Dịch: vợ anh ấy có thể là thủ tướng có học vấn cao nhất của thế kỉ.


Câu 22:

My sister wasn't enjoying the chance so she thought she'd spoil it for everybody else - it was very _______ of her.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: childish: ranh mãnh, trẻ con (theo chiều hướng tiêu cực)

Dịch: Chị gái tôi không có được cơ hội, vì thế cô ấy phá bĩnh người khác, như thế thật trẻ con.


Câu 23:

We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.


Câu 24:

I feel so _______ because there's nothing I can do to make the youngster better.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: helpless: vô dụng

Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.


Câu 25:

_______, we ask for a deposit of $200 beforehand.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.

Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.


Câu 26:

The kids really liked the zoo, _______ the elephants.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: especially: đặc biệt là

Dịch: Lũ trẻ rất thích sở thú, đặc biệt là những con voi.


Câu 27:

He had an _______ for a job with a foreign company two days ago.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: an + N. Interview: cuộc phỏng vấn

Dịch: Anh ấy có 1 cuộc phỏng cấn với một công ty nước người 2 ngày trước.


Câu 28:

Tom has a bike, ________he always walks to school.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.


Câu 29:

My sister will take the plane______________she dislikes flying.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Chị của tôi sẽ đi máy bay dù cô ấy không thích bay. 


Câu 30:

We decided to leave the party early____________it was boring.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: because + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Chúng tôi qquyetes định rời bữa tiệc sớm vì nó chán.


Câu 31:

The students arrived late _________the traffic jam.

Xem đáp án

Đáp án B 

Giải thích: Owing to= because of: Bởi vì

Dịch: Học sinh đến muộn vì tắc đường.


Câu 32:

___________he missed the first bus, he came ten minutes late.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: since + mệnh đề: vì

Dịch: Vì lỡ xe bus, anh ấy đến muộn 10p.


Câu 33:

The leader said that ................... to award the prize to you .

Xem đáp án

Đáp án  D

Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.

Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho cậu.


Câu 34:

It was difficult to deliver the letter_______the sender had written the wrong address on the envelope.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Rất khó để chuyển bức thư bởi người gửi đã viết sai địa chỉ trên phong bì.


Câu 35:

I’m going to meet a woman with _______ I used to study.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: giới từ +whom

Dịch: Tôi sẽ gặp người phụ nữ tôi đã từng học cùng.


Câu 36:

My teacher asked me if I knew _______ had got that job.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.

Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.


Câu 37:

The desserts_______by  Karen.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu bị động thời tương lai gần

Dịch: Món tráng miệng sẽ được chuẩn bị bởi Karen.


Câu 38:

_______ by the police.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Chiếc xe bị mất cắp mới được tìm thấy bởi cảnh sát.


Câu 39:

It _______it is parents responsibility to take good care of their children.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bị động kép với cấu trúc S be Ved that S V

Dịch: người ta thường nói rằng đó là trách nhiệm của bố mẹ khi phaiere chăm sóc tốt cho con cái.


Câu 40:

John _______ a respectful and obedient student.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động kép với cấu trúc S be Ved that S V

Dịch: John được cho là học sinh ngoan và biết kính trọng bề trên.


Bắt đầu thi ngay