400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P3)
-
25030 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The greater part of London _____________of wood, but after the great fire, wider streets and brick houses _______________.
Đáp án D
Giải thích: Một hành động xay ra trước hành động khác trong quá khứ
Dịch: Phần lớn của London từng là rừng, nhưng sau một trận hỏa hoạn lớn, các con đường rộng hơn và những ngôi nhà bằng gạch đã được xây dựng.
Câu 2:
Harry and Kate are talking in Harry’s office.
Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.
Đáp án D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Từ cậu làm đi”.
Câu 3:
Most of my friends are ............ reporters.
Đáp án B
Giải thích: newspaper reporter: nhà báo
Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.
Câu 4:
Maria is talking to Ann after work.
Maria: “ __________________?”
Ann: “With pleasure.”
Đáp án A
Giải thích: could you give me a lift?: cậu cho mình đi nhờ được không?
Dịch: Sau giờ làm, Maria nói với Ann: “Cho tớ đi nhờ xe với”.
Ann: “Ừ được”.
Câu 5:
_______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
Đáp án A
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Dù khó khăn, nhưng họ vẫn nỗ lực leo lên đỉnh núi.
Câu 6:
I _____ you sooner had someone told me you were in hospital.
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 3 dạng đảo ngữ.
Dịch: Tôi đã có thể thăm cậu sớm hơn nếu ai đó nói tôi biết bạn nằm viện.
Câu 7:
If I ask Paul nicely, he____________ help us.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi hỏi nhờ Paul một cách lịch sự, anh ấy sẽ giúp chúng ta.
Câu 8:
It is ______ that English is ______ by many people in the world.
Đáp án D
Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V
Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.
Câu 9:
In spite _______, the baseball game was not cancelled.
Đáp án B
Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.
Câu 10:
If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đã leo lên và lấy quả bóng xuống.
Câu 11:
Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.
Đáp án D
Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.
Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.
Câu 12:
Are you planning to go _______ Paul's job when he leaves?
Đáp án C
Giải thích: go on: tiếp tục
Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul khi ông ấy rời đi.
Câu 13:
We've received permission to go _______ with the music festival in spite of opposition from local residents.
Đáp án B
Giải thích: go ahead with st: tiếp tục tiến hành cái gì
Dịch: Chúng tôi nhận được cho phép tiếp tục tiến hành lễ hội âm nhạc dù sự phản đối của nhiều cư dân.
Câu 14:
I don’t go _______ her views on private medicine.
Đáp án D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.
Câu 15:
Public opinion is going _______ the government on this issue.
Đáp án C
Giải thích: go against: chống lại, đi ngược lại với...
Dịch: Ý kiến quần chúng đang trái nhiều với chính phủ trong vấn đề này.
Câu 16:
Would you mind .............. in the front of the Taxi, Mark?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....
Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?
Câu 17:
The boy ................. over there is my brother.
Đáp án C
Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lược trong câu chủ động.
Dịch: Bạn nam đang đứng ở kia là anh trai tôi.
Câu 18:
The lights went _______ in several villages because of the storm.
Đáp án D
Giải thích: go off: tắt, mất
Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.
Câu 19:
We're going to try to keep _______ as we grow older.
Đáp án B
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.
Câu 20:
The _______ of policy is not our business - our job is to put it into practice.
Đáp án C
Giải thích: the N of N
Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.
Câu 21:
His wife was possibly the most highly _______ prime minister of this century.
Đáp án D
Giải thích: câu so sánh nhất
Dịch: vợ anh ấy có thể là thủ tướng có học vấn cao nhất của thế kỉ.
Câu 22:
My sister wasn't enjoying the chance so she thought she'd spoil it for everybody else - it was very _______ of her.
Đáp án D
Giải thích: childish: ranh mãnh, trẻ con (theo chiều hướng tiêu cực)
Dịch: Chị gái tôi không có được cơ hội, vì thế cô ấy phá bĩnh người khác, như thế thật trẻ con.
Câu 23:
We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
Đáp án A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Câu 24:
I feel so _______ because there's nothing I can do to make the youngster better.
Đáp án C
Giải thích: helpless: vô dụng
Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.
Câu 25:
_______, we ask for a deposit of $200 beforehand.
Đáp án D
Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.
Câu 26:
The kids really liked the zoo, _______ the elephants.
Đáp án D
Giải thích: especially: đặc biệt là
Dịch: Lũ trẻ rất thích sở thú, đặc biệt là những con voi.
Câu 27:
He had an _______ for a job with a foreign company two days ago.
Đáp án A
Giải thích: an + N. Interview: cuộc phỏng vấn
Dịch: Anh ấy có 1 cuộc phỏng cấn với một công ty nước người 2 ngày trước.
Câu 28:
Tom has a bike, ________he always walks to school.
Đáp án A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.
Câu 29:
My sister will take the plane______________she dislikes flying.
Đáp án C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Chị của tôi sẽ đi máy bay dù cô ấy không thích bay.
Câu 30:
We decided to leave the party early____________it was boring.
Đáp án B
Giải thích: because + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Chúng tôi qquyetes định rời bữa tiệc sớm vì nó chán.
Câu 31:
The students arrived late _________the traffic jam.
Đáp án B
Giải thích: Owing to= because of: Bởi vì
Dịch: Học sinh đến muộn vì tắc đường.
Câu 32:
___________he missed the first bus, he came ten minutes late.
Đáp án A
Giải thích: since + mệnh đề: vì
Dịch: Vì lỡ xe bus, anh ấy đến muộn 10p.
Câu 33:
The leader said that ................... to award the prize to you .
Đáp án D
Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.
Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho cậu.
Câu 34:
It was difficult to deliver the letter_______the sender had written the wrong address on the envelope.
Đáp án D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Rất khó để chuyển bức thư bởi người gửi đã viết sai địa chỉ trên phong bì.
Câu 35:
I’m going to meet a woman with _______ I used to study.
Đáp án C
Giải thích: giới từ +whom
Dịch: Tôi sẽ gặp người phụ nữ tôi đã từng học cùng.
Câu 36:
My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
Đáp án A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Câu 37:
The desserts_______by Karen.
Đáp án A
Giải thích: câu bị động thời tương lai gần
Dịch: Món tráng miệng sẽ được chuẩn bị bởi Karen.
Câu 38:
_______ by the police.
Đáp án B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Chiếc xe bị mất cắp mới được tìm thấy bởi cảnh sát.
Câu 39:
It _______it is parents responsibility to take good care of their children.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động kép với cấu trúc S be Ved that S V
Dịch: người ta thường nói rằng đó là trách nhiệm của bố mẹ khi phaiere chăm sóc tốt cho con cái.
Câu 40:
John _______ a respectful and obedient student.
Đáp án D
Giải thích: câu bị động kép với cấu trúc S be Ved that S V
Dịch: John được cho là học sinh ngoan và biết kính trọng bề trên.