400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P10)
-
25133 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water
Đáp án A
A: dư thừa B: sự phong phú
C: thiếu hụt D: sự kết hợp
Dịch: Khí hậu không khô chút nào, thực sự thì chúng ta có dư thừa nước.
Câu 2:
Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus.
Đáp án A
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)
store, save, copy không đi với giới từ up
Dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus.
Câu 3:
That's no excuse! You know you ______ this report by today.
Đáp án D
Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành
Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)
May not have finished: có thể đã ko hoàn thành
Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành)
Dịch câu: Đó không phải là lý do! Bạn biết bạn nên hoàn thành báo cáo này ngay hôm nay
Câu 4:
Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.
Đáp án D
Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:
Opinion (cảm nghĩ – beautiful) + size (kích cỡ - small) + origin (nguồn gốc, nơi chốn – Midwestern) + N
Lưu ý: khi dịch thì dịch ngược lại
Dịch câu: Đại học Indiana, một trong những trường đại học lớn nhất trong nước, nằm ở một thị trấn nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây.
Câu 5:
I was tired when you saw me because I____for the exam.
Đáp án C
Ở đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Diễn tả một hành động xảy ra (và kéo dài liên tục) trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch câu: Tôi rất mệt mỏi lúc bạn nhìn thấy tôi vì tôi đang học cho kỳ thi
Câu 6:
The______ on the kitchen table.
Đáp án D
Phân biệt grocery và groceries:
Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô
Groceries: (số nhiều) hàng khô
Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are
Dịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp
Câu 7:
This winter wasn’t_______ as difficult as last winter.
Đáp án B
Almost: hầu như, suýt
Nearly: hầu như, gần như
Closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao
Just: chỉ, mỗi…
Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.
Câu 8:
_____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour.
Đáp án C
As if: như là, như thể
What if: điều gì nếu…
Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wish
Dịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được
Câu 9:
His speech was careful and______, but his words seemed to make no sense.
Đáp án A
Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B và động từ ở D loại
distinctive : đặc biệt
distinct: dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
(thực ra ở đây tính từ phù hợp nhất là distinguished: xuất sắc. Tuy nhiên từ này không có trong 4 đáp án, vì thế đáp án A là hợp nhất.)
Dịch câu: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và đặc biệt, nhưng những lời ông dường như không có ý nghĩa
Câu 10:
Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?" Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ”
Đáp án B
In the paper: trong báo
On … page: trên trang …( nào đó)
Dịch câu: Tom: "Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?" - Anna: "À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau"
Câu 11:
Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest.
Đáp án D
Cấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đó
Dịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu.
Câu 12:
It's ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment.
Đáp án C
A unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặp
Dịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó.
Câu 13:
The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment.
Đáp án B
come down with something: bị (một bệnh gì đó)
make up for something;: đền bù, bù vào
get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình
face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)
dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi
Câu 14:
The book would have been perfect_____ the ending.
Đáp án D
Cụm: had it not been for: nhờ có (= If it hadn’t been for)
Dịch câu: Cuốn sách trở nên hoàn hảo nhờ có cái kết.
Câu 15:
Debbie is the black _____ of the family, having left home at 17 to live with her boyfriend.
Đáp án C
The black sheep of the family: kẻ là một sự xấu hổ của gia đình.
Câu 16:
She is without _____ the best student in the class.
Đáp án B
Without fail (đều đặn, luôn luôn).
Câu 17:
Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened.
Đáp án A
Tobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo).
Câu 18:
I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much.
Đáp án B
Keep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi).
Câu 19:
If that old vase is a ______ one, it will cost a lot of money.
Đáp án B
Trong câu này ta cần tính từ với nghĩa là “thật”. Các đáp án còn lại tuy nghĩa có liên quan nhưng xét chính xác ra là không phù hợp.
Dịch: Nếu chiếc bình cổ đó là hàng thật, nó sẽ có giá rất cao.
Câu 20:
The runner was ______ after the blood test because they found dopping in his blood.
Đáp án D
Dựa vào ngữ cảnh, ta loại luôn A và C. Phân biệt B và D:
Unqualified (a) không đủ thực lực disqualified (a) mất tư cách, bị truất quyền
Dịch: Người chạy đã bị truất quyền thi đấu sau bài kiểm tra máu bởi họ đã phát hiện dopping trong máu của anh ta.
Câu 21:
I suggest we _____ for the cheapest method.
Đáp án B
Trong 4 đáp án chỉ có B là đi với giới từ “for”. Opt for (v) lựa chọn
Dịch: Tôi gợi ý chúng ta chọn cái rẻ nhất.
Câu 22:
Too much rubbish is being dumped in ______.
Đáp án B
Chúng ta lưu ý chỉ có 2 cụm cố định sau: “ in the sea” và “at sea”
Dịch: Quá nhiều rác đang bị đổ ra biển.
Câu 23:
There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table.
Đáp án A
There + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì.
Câu 24:
In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______.
Đáp án C
Cụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa)
Câu 25:
I’ve been on _____ nine since I heard that I passed the exam.
Đáp án D
Tobe on cloud nine (a) sung sướng tận chín tầng mây
Dịch: Tôi đã sung sướng chín tầng mây từ khi nghe được rằng tôi đã thi đỗ.
Câu 26:
The government is going to _____ the old building and build a new one.
Đáp án C
Extinguish (v) dập lửa dissolve (v) phân hủy
Demolish (v) đập cũ xây mới
Dịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới.
Câu 27:
Older people _____ a large proportion of those living in poverty.
Đáp án A
Comprise = consist of = be composed of (chiếm)
Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo.
Câu 28:
The plane ____ down 20 minutes later than scheduled because of the bad weather.
Đáp án A
Put down (ph.v) hạ cánh
Máy bay hạ cánh muộn hơn dự kiến 20 phút vì thời tiết xấu.
Câu 29:
British and Australian people share the same language, but in other aspects they are as different as ____.
Đáp án B
A. cats and dogs dùng để miêu tả trời mưa to
B. chalk and cheese khác nhau hoàn toàn
C. salt and pepper màu muối tiêu (miêu tả tóc)
D. here and there khắp nơi
Dịch: Người Anh và người Australia nói cùng một thứ tiếng, nhưng những khía cạnh khác thì họ rất khác nhau.
Câu 30:
At this time of the year the number of students in the university tends to ____.
Đáp án A
Ta dùng dwinle để nói về sự nhỏ đi về số lượng.
Dịch: Vào thời điểm này của năm, số lượng sinh viên đại học có xu hướng nhỏ đi.
Câu 31:
Alan and Sue ____ an argument. They are not speaking to each other.
Đáp án B
Cấu trúc: modal verb + have + VpII.
Các em nên đặc biệt ghi nhớ 2 cấu trúc:
Must have VpII : chắc hẳn đã ….
Should have VpII : đáng lẽ đã nên làm gì
Câu 32:
He drove fast and arrived an hour _______ of schedule.
Đáp án B
A trước B ahead of trước
C ở phía trước D bởi vì
Anh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch.
Câu 33:
Ann's encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again.
Đáp án B
A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ
C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêu
Như vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B.
Câu 34:
I don’t suppose there is anyone there, _________?
Đáp án C
Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ. Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Câu 35:
Are you taking _________ this semester?
Đáp án D
Cụm từ cố định: home economics (môn công nghệ cho nữ).
Câu 36:
Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _________ behaviors.
Đáp án B
respectful behavior: hành vi lễ phép
Dịch: Gõ cửa trước khi vào là một cách tốt để trẻ con thực hiện hành vi lễ phép.
Câu 37:
My sister and her husband ____ over to my house for dinner tomorrow evening.
Đáp án D
Chúng ta thấy dấu hiệu thời gian ở cuối câu: tomorrow evening nên sử dụng cấu trúc liên quan đến tương lai và chỉ có đáp án B và D là đúng ngữ pháp.
Chúng ta biết thì HTĐ và thi HTTD đều có khả năng diễn ta tương lai. Nhưng sự khác nhau của 2 thì này nằm ở thời gian.
Ø Thì HTĐ thời gian cụ thể, ví dụ 5p.m tomrow.
Ø Thì HTTD thời gian chung chung, ví dụ tomorrow evening.
Câu 38:
Make sure you ___ up the data on your computer, because you might get a virus.
Đáp án A
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)
store, save, copy không đi với giới từ up
Dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus.
Câu 39:
That's no excuse! You know you ______ this report by today.
Đáp án D
Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành
Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)
May not have finished: có thể đã ko hoàn thành
Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành)
Dịch câu: Đó không phải là lý do! Bạn biết bạn nên hoàn thành báo cáo này ngay hôm nay
Câu 40:
_______are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
Đáp án D
Codes of netiquettes từ có nghĩa là phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đổi thư từ hoặc thông tin =the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet. Câu A ‘Traffic rules”: luật lệ giao thông.
Câu B luật lệ trong gia đình.
Câu C phép lịch sự ứng xử trong xã hội.