IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P9)

  • 25127 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.

 

Xem đáp án

Đáp án B

Đây là câu hỏi về giới từ, đòi hỏi các em phải có những hiểu biết về các cụm từ cố định. Hai cụm mà đề bài hỏi thực ra cũng là cụm khá đơn giản và dễ gặp:

·        Tobe acquainted with ..... : quen với ........

·        Tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......

Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.


Câu 2:

When the Titanic started sinking, the passengers were ________.

Xem đáp án

Đáp án C

A. horrifying: kinh hoàng                           B. apprehensive: e sợ, sợ hãi  

C. panic-stricken: hoảng loạn                     D. weather-beaten: dày dạn sương gió

Khi thuyền Titanic bắt đầu đắm, mọi hành khach đều hoảng loạn.

Để làm được câu này, ta phải dịch và xét các sắc thái nghĩa, kết hợp loại dần đáp án:

Đáp án A mang nghĩa chủ động (ing) nên loại.

Đáp án D sai nghĩa (loại).

Đáp án B và C thì xét về cường độ, đáp án B không thể bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ như đáp án C.


Câu 3:

By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có cụm từ cố định: household name/ word: tên của một người đã trở nên quen thuộc vì được dùng nhiều (từ ngữ cửa miệng)


Câu 4:

During the campaign when Lincoln was first a(n)________ for the Presidency, the slaves on the far-off plantations, miles from any railroad or large city or daily newspaper, knew what the issues involved were.

Xem đáp án

Đáp án D

Trong chiến dịch khi mà Lincoln là ứng cử viên đầu tiên cho chức tổng thống, những người nô lệ ở các đồn điền xa xôi, xa thành phố lớn hay đường phố, hay những tờ báo hàng ngày đều biết những vấn đề liên quan là gì.

Chúng ta lưu ý: candidate for st (người được coi là thích hợp cho địa vị hoặc công việc nào đó)

 


Câu 5:

Dawn’s thinking of setting ______ a social club for local disabled people.

Xem đáp án

Đáp án C

A. set out    trưng bày

B. set in      bắt đầu

C. set up     thành lập (tổ chức, ủy ban)

D. set off     làm nổi bật

Dawn đang nghĩa về việc thành lập một câu lạc bộ xã hội dành cho những người khuyết tật trông địa phương.


Câu 6:

Mr. Putin won a fourth term as Russia’s president, picking up more than three-quarters of the vote with ______ of more than 67%.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu này nhiều bạn sẽ phân vân đáp án A và C, chúng ta cần dịch nghĩa 2 từ này.

A. outcome kết quả

B. turnout   số người bỏ phiếu

Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.


Câu 7:

His work ______  new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến

Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn.


Câu 8:

You’re 18! You _____ to be able to look after yourself by now. 

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc bị động ý kiến.

• Active: People + say/ think/ suppose/.... + that + S + V ......

• Passive: S + be + said/ thought/ supposed + to V ......

Bạn 18 tuổi rồi. Bạn được cho rằng đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.


Câu 9:

I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapdog. 

Xem đáp án

Đáp án A

Câu hỏi về cụm động từ, ta sẽ cùng dịch các đáp án.

A. put down                  thôi không giữ lại, bỏ đi

B. fell up to                    rơi vào

C. pull through     vượt qua khó khăn

D. wear off           mệt mỏi

Tôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tôi (ý nói không chữa được bệnh của nó.)


Câu 11:

Sue is phoning Mr. Black but his secretary tells her that he is on vacation.

- Ann: May I leave a message for Mr. Black, please? - Secretary: ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu này có điểm cần lưu ý là phân biệt nghĩa của 2 cụm sau:

• Leave a message: để lại lời nhắn

• Take a message: nhận lời nhắn

- Tôi có thể để lại lời nhắn cho ngài Black không? – Tôi đảm bảo ông ấy sẽ nhận được nó.


Câu 12:

Peter and Mary are friends. They have just finished lunch in a restaurant.

- Mary: The food is great. I’ll get the bill. - Peter: _____. 

Xem đáp án

Đáp án B

- Thức ăn ở đây thì ngon. Tôi sẽ đi thanh toán. – Không, đó là của tôi.

Các em có thể hiểu câu phản hồi này là hành động muốn trả tiền ăn của Peter.


Câu 13:

A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends.

Xem đáp án

Đáp án B

A. entail (v): kéo theo                                           B. remain (v): duy trì, vẫn tồn

C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian      D. continue (v): tiếp tục

Tạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn.


Câu 14:

I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself.

Xem đáp án

Đáp án D

make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc

Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc.


Câu 15:

Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.

Xem đáp án

Đáp án C

fall in with: đồng ý

come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai

hang over: bao phủ

drop out of: bỏ, bỏ học

Tạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú.


Câu 16:

When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a __________.

Xem đáp án

Đáp án D

as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường

Tạm dịch: Khi những đứa trẻ hỏi về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như củ cải đường.


Câu 17:

The trouble with James is that he never __________on time for a meeting.

Xem đáp án

Đáp án A

turn up: xuất hiện

take off: cất cánh

take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ

turn down: từ chối

Tạm dịch: Vấn đề rắc rối của James là anh ấy chưa bao giờ đi họp đúng giờ.


Câu 18:

Mr. Collin is speaking to his student, Brian.

- Mr. Collin: “You’ve been making very good progress. I’m proud of you!” - Brian: “ ______”

Xem đáp án

Đáp án D

Tạm dịch: Ông Collin đang nói chuyện với học sinh của mình, Brian. Ông Collin: "Em đã tiến bộ rất tốt. Thầy tự hào về em!"

A. Không có vấn đề gì.

B. Đừng lo lắng về điều đó!

C. Mọi thứ đều ổn. Cảm ơn thầy.

D. Em thực sự rất cảm kích khi nghe thầy nói vậy.


Câu 19:

Peter: “Could you fill it up, please?” Ivan: “ _______”

Xem đáp án

Đáp án B

Tạm dịch: Peter: "Anh có thể đổ nó không, làm ơn?"

A. Chắc chắn rồi. Tôi có nên kiểm tra dầu không?

B. Không có gì. Tôi sẽ đổ đầy dầu cho bạn.

C. Chắc chắn rồi. Công việc của tôi là để điền vào đơn.

D. Ở đâu? Tất nhiên là không.


Câu 20:

I am sure your sister will lend you a sympathetic _______when you explain the situation to her.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có cụm “lend an ear to sb/sth”: lắng nghe một cách chân thành

Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy.


Câu 21:

Mr. Pike is certainly a ______ writer; he has written quite a few books this year.

Xem đáp án

Đáp án A

Ý nói tác giả này có sức sáng tác dồi dào.


Câu 22:

We were quite impressed by the ______ students who came up with the answer to our question almost instantly.

Xem đáp án

Đáp án C

A. absent-minded đãng trí      

B. big-headed                 tự cao tự đại        

C. quick-witted     nhanh trí    

D. bad-tempered  tính khí nóng nảy


Câu 23:

My cousin was nervous about being interviewed on television, but he ______ to the occasion wonderfully.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có cụm “rise to the occasion”: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ

Anh họ tôi lo lắng về việc phỏng vấn trên TV, nhưng anh ấy đã ứng phó rất tốt.


Câu 24:

Daisy has spent the last two weekends _____ hundreds of photographs so that she can put them in separate albums.

Xem đáp án

Đáp án B

play at (v): làm cái gì một cách tình cờ, không thực sự thích thú

sort out (v): phân loại, sắp xếp

cut off (v): ngăn trở, chặn đứt

fill up (v): làm cho đầy

Daisy đã dành hai ngày cuối tuần để phân loại hàng trăm bức ảnh để cô có thể đặt chúng trong các album riêng biệt.


Câu 25:

Harry is talking to Judy over the phone.

- Harry: “Thank you for helping me prepare for my birthday party, Judy.” - Judy: “_______.”

Xem đáp án

Đáp án A

Harry đang nói chuyện với Judy qua điện thoại.

- Harry: "Cảm ơn bạn đã giúp tôi chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của tôi, Judy." -Judy: "______."

A. Đó là niềm vinh hạnh của tôi       B. Điều đó thật tuyệt.

C. Đừng bao giờ đề cập đến tôi         D. Tất nhiên không rồi


Câu 26:

Tom and Josh are discussing their summer vacation plan.

- Tom: “ _______.”

-  Josh: “I don’t think that’s a good idea because it will be costly and strenuous.”

Xem đáp án

Đáp án D

Tom và Josh đang thảo luận kế hoạch nghỉ hè của họ.

- Tom: "_______."

- Josh: "Tôi không nghĩ rằng đó là một ý tưởng hay bởi vì nó sẽ tốn kém và vất vả."

A. Có khôn ngoan không khi leo lên Mount Everest khi chúng ta ở Ấn Độ vào mùa hè này?

B. Nếu như chúng ta leo lên Mount Everest khi chúng ta ở Ấn Độ vào mùa hè này thì sao?

C. Tại sao chúng ta sẽ leo Mount Everest khi chúng ta ở Ấn Độ mùa hè này?

D. Tại sao chúng ta không leo lên Mount Everest khi chúng ta ở Ấn Độ vào mùa hè này?


Câu 27:

Mary: “Would you mind if I use your computer for an hour?” Tony:"_____”

Xem đáp án

Đáp án A

Mary: bạn có phiền không nếu tôi dùng máy tính của bạn? - Tony: ______

A. Không hề. Tôi làm xong việc rồi

B. Có, bạn có thể dùng nó

C. Dĩ nhiên là không. Tôi vẫn đang cần nó

D. Có, được thôi


Câu 28:

Tom: "Do you think it's going to rain?” -  Trump: “_______”

Xem đáp án

Đáp án B

Tom: Bạn có nghĩ trời sẽ mưa không? - Trump: ______

A. Tôi không hi vọng vậy                 B. Tôi không hi vọng vậy

C. Tôi hi vọng là không           D. Tôi nghĩ là không


Câu 29:

My father is in_______ of 30 engineers and 80 workers.

Xem đáp án

Đáp án D

Cụm từ: tobe in charge of sb: chịu trách nhiệm

Câu này dịch như sau: bố tôi chịu trách nhiệm với 30 kỹ sư và 80 công nhân


Câu 30:

He is decorating his house ___________ selling it.

Xem đáp án

Đáp án B

A. in order to + V: để……..

B. with a view to +Ving : để……..

C. in order that + clause: để……

D. so that + V: để mà

Câu này dịch là: Anh ấy đãng trang trí lại nhà cửa để bán nó.


Câu 31:

By the end of this March he ______ here for 20 years.

Xem đáp án

Đáp án C

Tương lai tiếp diễn diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp diễn đến 1 thời điểm xác định trong tương lai: S + will + have + been + Ving….

Câu này dịch là: Trước cuối tháng 3 này, anh ấy đã ở đây trong 20 năm


Câu 32:

The government is aiming ___________ 50% reduction ______ unemployment          

Xem đáp án

Đáp án D

Aim at st: có mục đích trong việc gì

Reduction in st: giảm cái gì

Câu này dịch là: Chính phủ đang nhằm giảm 50% tỉ lệ thất nghiệp


Câu 33:

Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents.

Xem đáp án

Đáp án A

A. weather-beaten : không chịu được sương gió        B. up-to-date: hiện đại, hợp thời

C. long-term : dài hạn                                          D. wide-range: rộng rãi

Câu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió.


Câu 34:

________ they arrived __________ they were told to go back.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc: Scarcely + trợ V + S + V, when + S + V…

Câu này dịch là: Họ vừa mới đến nơi thì đươc yêu cầu quay lại.


Câu 35:

- Laura: "What shall we do this evening?" -  Annie: “ _____”

Xem đáp án

Đáp án D

Laura: “ Chúng ta sẽ làm gì tối nay?” - Annie: _______.

A: Tớ đã đi ra ngoài ăn tối.

B: Ồ. Thật là tồi.

C: Không vấn đề.

D: Chúng ta cùng ra ngoài ăn tối nhé.


Câu 36:

Kathy: “Make yourself at home” – Jim: “ ______”

Xem đáp án

Đáp án C

Kathy: “ Cứ tự nhiên như ở nhà nhé”. - Jim: _______

A: Vâng. Tôi có thể giúp gì cho anh?

B: Không tẹo nào. Đừng đề cập đến nó.

C: Thật là tốt. Cảm ơn cậu nhé.

D: Cảm ơn. Cậu cũng thế nhé.


Câu 37:

Scientists warn that many of the world’s great cities are _____ flooding.

Xem đáp án

Đáp án C

At risk of: gặp nguy hiểm, bị đe dọa bởi

Dịch: Các nhà khoa học cảnh báo rằng nhiều thành phố lớn sẽ có nguy cơ ngập lụt.


Câu 38:

I’m a great believer in the _____ of reading books and taking up a sport, which offer you both knowledge and healthy.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi tin tưởng hoàn toàn vào lợi ích của việc đọc sách và tập thể thao, điều mà giúp bạn có kiến thức và sức khỏe


Câu 39:

A _____ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Ống thở là ống giúp người bơi có thể thở ngay dưới bề mặt biển


Câu 40:

The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________.

Xem đáp án

Đáp án B

A: thịnh vượng                        B: gặp nguy hiểm

C: hoàn hảo                                      D: vẫn

Dịch: Sự đa dạng sinh học trên thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, điều mà làm cho động vật hoang dã.


Bắt đầu thi ngay