IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P8)

  • 25124 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

________ warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi có trận đánh cận chiến.


Câu 2:

What were some of the things that brought ______ the Resolution?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại        

To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

To bring about: làm cái gì xảy ra

Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì?


Câu 3:

Poor management brought the company to______ of collapse.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng                  the brink: bờ vực, bờ sông

the edge: cái rìa, cạnh, mép                         the foot: bàn chân

Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.


Câu 4:

I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo

Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.


Câu 5:

Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.


Câu 6:

She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ            responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                     devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.


Câu 7:

The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few. 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng                   category (n): hạng, loại

facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện              quality (n): chất lượng

Tạm dịch: Các cơ sở vật chất thể thao phức tạp mới sẽ chứa hồ bơi có kích cỡ Olympic và một số khác, bao gồm trung tâm thể dục và spa, điểm tên chỉ có một số ít.


Câu 8:

It’s important to project a(n) ______ image during the interview.     

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan            positive (a): tích cực, quả quyết

cheerful (a): vui, phấn khởi               upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.


Câu 9:

A man is talking to Alex when he is on holiday in Paris,

The man: “You haven’t lived here long, have you?”- Alex: “__________.”

Xem đáp án

Đáp án B

Tạm dịch: Một người đàn ông đang nói chuyện với Alex khi anh đang đi nghỉ ở Paris,

Người đàn ông: “Bạn chưa sống ở đây lâu, phải không?”

Alex: "__________."

A. Có, tôi vừa mới chuyển đến đây           

C. Có, chỉ một vài ngày

B. Không, chỉ có ba tháng                         

D. Không, tôi sống ở đây trong một thời gian dài


Câu 10:

Susan shared with her friend about her losing purse.

Susan: “I have lost my purse.” - Her friend: “___________.”

Xem đáp án

Đáp án B

Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của cô.

Susan: "Tớ đã bị mất ví." - Bạn của cô: "___________."

A. Nó thật bất cẩn                   C. Không có gì

B. Ôi, thật đáng tiếc                D. Ôi, hãy cẩn thận


Câu 11:

If he were younger, he ______ a professional running competition now.

Xem đáp án

Đáp án D

Vế thứ nhất có “if” và thì quá khứ đơn nên chọn D theo cấu trúc câu điều kiện loại 2.


Câu 12:

The children ______ to bed before their parents came home from work.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu này chúng ta thấy 2 vế và cần điền vào vế thứ nhất, mà lại có before, theo sau là vế 2 đang ở thì quá khứ đơn. Vậy ta cần thì quá khứ hoàn thành ở phía trước.


Câu 13:

David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu này ta dùng “should have VII” với nghĩa: đáng lẽ đã nên làm gì.


Câu 14:

A good leader should not be conservative, but rather ______ to new ideas. 

Xem đáp án

Đáp án A

Đây là một câu hỏi từ vựng buộc các em phải dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi và các đáp án và biết một số cấu trúc cố định: be receptive to st: dễ tiếp thu cái gì.


Câu 15:

______ individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.

Xem đáp án

Đáp án B

Đây là một câu hỏi từ vựng buộc các em phải dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi và các đáp án.

A. light-hearted: vui vẻ                     B. like-minded: giống tính nhau

C. even-handed: công bằng                         D. open-minded: cởi mở


Câu 16:

After several injuries and failures, things have eventually ______ for Todd when he reached the final round of the tournament.

Xem đáp án

Đáp án A

Cụm động từ: look up: củng cố, cải thiện


Câu 17:

John and Mary are talking about what to do after class.

 - John: “______” - Mary: “Yes, I’d love to.” 

Xem đáp án

Đáp án B

Đây là cấu trúc lời mời (nhận biết được nó là do nhìn vào câu trả lời của cuộc thoại).

Chắc hẳn nhiều bạn sẽ phân vân giữa đáp án B và D. Tuy nhiên đáp án D là câu hỏi lựa chọn 1 trong 2 nên không phù hợp.


Câu 18:

The average, ________watches television for about 15 hours a week.

Xem đáp án

Đáp án D

Spectator = a person who is watching an event, especially a sports event

Observer = a person who watches somebody/something

Audience = the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc.)

Viewer = a person watching television

Câu này dịch như sau: Lượng người xem tivi trung bình khoảng 15 giờ một tuần.


Câu 19:

Although Brenda came last, everyone agreed she had ________ her best. 

Xem đáp án

Đáp án C                

Cụm động từ: do someone’s best: làm hết sức mình

Câu này dịch như sau: Mặc dù Breda đến sau cùng nhưng mọi người đã đồng ý rằng cô ấy đã làm hết sức mình.


Câu 20:

We didn’t ________ to the station in time to catch the train

Xem đáp án

Đáp án B

Reach: đạt đến

Get to = arrive: đến nới Make: tạo nên

Arrive: đến noi [không đi với giới từ “to”]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã không đến nhà ga đúng giờ để bắt kịp tàu hỏa.


Câu 21:

Sharon did not attend the meeting because she was ________ the weather

Xem đáp án

Đáp án A

Cụm thành ngữ: under the weather = sick: bị ốm/ bệnh

Câu này dịch như sau: Sharon đã không tham gia cuộc họp vì cô ấy bị ốm.


Câu 22:

The second bus ________ didn’t stop either.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Chuyến xe buýt thứ 2, cái mà đã đầy hành khách, cũng không dừng lại. Cấu trúc mệnh đề quan hệ dung which thay cho danh từ chỉ vật đứng trước (the second bus) và có số thứ tự nên dùng dấu phẩy.


Câu 23:

________ here for hours and I feel tired.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Tôi đã đứng đây hàng giờ và tôi cảm thấy rất mệt.

Để diễn tả sự việc xảy ra từ quá khứ và kéo dài cho đến hiện tại [có for] nên dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động.


Câu 24:

“Can I use your computer?” – “_______.”

Xem đáp án

Đáp án C

- Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không? - Dĩ nhiên rồi.

A. Làm tốt lắm.             B. Không, cám ơn.                  D. Đúng, tớ có thể.


Câu 25:

They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Họ không thể xem vở kịch hôm qua vì thay vào đó họ đã đi xem trận bóng đá


Câu 26:

We ________ for this opportunity for more than three years.

Xem đáp án

Đáp án B

Ở đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn. Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động phát siinh trong quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại)

Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi.


Câu 27:

I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ________ to the noise of the airplanes.

Xem đáp án

Đáp án A

Accustomed to something: quen với cái gì

Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with

Aware + of

Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.


Câu 28:

“Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?” – “No, I ______ by a professional.”

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: have something done (by somebody): có cái gì được làm (bởi ai đó) - ở đây chủ ngữ không thực hiện hành động, mà người thực hiện là sb (sau by)

Dịch: - Bếp của bạn thật tuyệt! Bạn tự làm nó 1 mình à?

- Không, nó được thiết kế bởi 1 chuyên gia.


Câu 29:

I think there’s a picture of the hotel _______the first page.

Xem đáp án

Đáp án C

Muốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…)

Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy.


Câu 30:

All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job.

Xem đáp án

Đáp án C

Permit: cho phép           Omit: bỏ sót, quên

Submit: đệ trình, nộp              Admit: thừa nhận

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.


Câu 31:

______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them.

Xem đáp án

Đáp án A

“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều “The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ít

Vế sau ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ.


Câu 32:

Snow and rain ______ of nature.

Xem đáp án

Đáp án A

phenomenon (n): hiện tượng. Số nhiều của “phenomenon” là phenomena

Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều, và to be là “are” Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên.


Câu 33:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức    

fully (adv): [một cách] đầy đủ

sharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét   

coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh

Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.


Câu 34:

When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: pool (n): vực sông, bể bơi         

puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)

pond (n): cái ao   

river (n): sông

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.

 


Câu 35:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.

To get off: xuống (tàu, xe…)

To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.

To get on: bước lên

Tạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.


Câu 36:

Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as

Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.


Câu 37:

Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: speak (v): nói, nói chuyện

pass (v): qua, đi qua

mutter (v): nói thì thầm

breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.


Câu 38:

In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

repeat (v): lặp lại 

repeatedly (adv): một cách lặp lại

repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại   

repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.


Câu 39:

Jim invited Helen to visit his gardens:

- Helen: "I love your gardens. The plants are well taken care of!"

- Jim : “Thanks. Yes, I suppose I've always ____.”

Xem đáp án

Đáp án B

Tạm dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"

- Jim: "Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "

have green fingers: giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả


Câu 40:

I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.

Xem đáp án

Đáp án C

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)       

C. out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb) 

D. out of the question: không đáng bàn đến

Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.


Bắt đầu thi ngay