Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án

Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án

  • 362 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a, 23 và 415

Xem đáp án

a, 23 và 415

23=2x53x5=1015

Giữ nguyên phân số 415


Câu 12:

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

b, 58 và 138

Xem đáp án

b, 56 và 138

56=5x36x3=1518

Giữ nguyên phân số 138


Câu 13:

So sánh các phân số sau:

a)  2731 27273131   
Xem đáp án

a, Ta có 27273131=27x10131x101=2731

Vậy 2731=27273131


Câu 14:

So sánh các phân số sau: b,1131 và 111311
Xem đáp án
b)  Ta có: 11131=2031;   1111311=200311
Do: 2031=200310>200311 Suy ra 111311>1131

Câu 15:

a) Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn  204

Xem đáp án

a) Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204 là :

a) Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn  204 (ảnh 1)

Câu 16:

b) Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320.

Xem đáp án

b) Các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320 là :

318315 và 319315

Câu 18:

Tìm số tự nhiên x sao cho:47<x10<57
Xem đáp án

Tìm số tự nhiên a sao cho: 47<a10<57

      Ta có : 47=4x107x10=4070               57=5x107x10=5070            a10=ax710x7=ax770

   Suy ra 4070 < a×770< 5070     Hay 40 < a x 7 < 50

   Suy ra a = 6 hoặc a = 7 là thỏa mãn

Vậy a = 6 hoặc a = 7 thỏa mãn điều kiện  47<a10<57


Câu 20:

Hãy viết bốn phân số khác nhau, sao cho mỗi phân số lớn hơn 56 và bé hơn 67

Xem đáp án

67=6x67x6=3642 và 57=5x67x6=3042

Ta có thể chọn 5 phân số lớn hơn 56 và bé hơn 67    3142,3242,3342,3442,3542


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương