Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 2 cơ bản có đáp án
-
623 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5% của 295 000 đồng là:
Đáp án B
5% của 295 000 đồng là: 295000 : 100 x 5 = 14 750 (đồng)
Hay 295000 x 5 : 100 = 14 750 (đồng)
Vậy đáp án đúng là 14 750
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tỉ số phần trăm của 8 và 20 là:
Đáp án B
Ta có:
8 : 20 = 0,4 = 40%
Vậy đáp án đúng là: 40%
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một ô tô trong 3 giờ đi được 145,5km, giờ thứ nhất ô tô đi được 41,8km, giờ thứ hai đi được 50,6km. Hỏi giờ thứ ba ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án A
Giờ thứ nhất và giờ thứ hai ô tô đi được đoạn đường dài là:
41,8 + 50,6 = 92,4 (km)
Giờ thứ ba ô tô đi được đoạn đường dài là:
145,5 - 92,4 = 53,1 (km)
Đáp số: 53,1km
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số sau: 325,4 ? 32,54
Đáp án A
Hai số có phần nguyên: 325 > 32 nên số 325,4 > 32,54
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).
3 tạ 4 yến = … tấn
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta thấy:
1tấn = 100yến; 1 tạ = 10 yến
Nên 3 tạ 4 yến = 34 yến = 0,34 tấn
Vậy đáp án cần điền là: 0,34
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 24,5 + 12,8 =
(viết kết quả gọn nhất)
Ta đặt tính và tính như sau:
Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên.
Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
Vậy đáp án cần điền là 37,3
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 3 trong số 29,305 có giá trị là:
Đáp án A
Chữ số 3 của số thập phân 29,305 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân nên có giá trị là
Vậy đáp án đúng là:
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
32,04 x 5,6 = …
(viết kết quả gọn nhất)
Ta đặt tính và tính như sau
Nhân như nhân các số tự nhiên.
Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
Vậy đáp án cần điền là: 179,424
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm x biết: x : 25 = 125,4; x =…
Ta có:
x : 25 = 125,4
x = 125,4 x 25
x = 3135
Vậy đáp án cần điền là 3135
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh:
Đáp án C
Ta có:
= a + 0,87 + 2,02 + 0,b
Mà
Vậy đáp án đúng là dấu: =
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
215,6 x 4,5 + 305,7 =
(viết kết quả gọn nhất)
215,6 x 4,5 + 305,7
= 970,2 + 305,7 = 1275,9
Vậy đáp án cần điền là: 1275,9
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 18,295 có giá trị là:
Đáp án C
Chữ số 5 của số thập phân 18,295 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là Vậy đáp án đúng là:
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 526,4 - 124,5 =
(viết kết quả gọn nhất)
Ta đặt tính và tính như sau:
Thực hiện trừ như trừ các số tự nhiên.
Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ
Vậy đáp án cần điền là: 401,9
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số sau:
Đáp án A
Ta có:
So sánh hai số 425,18 và 47, 18
Ta thấy ở phần nguyên: 425 > 47 nên số 425,18 > 47,28 hay:
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
38 : 5 = …
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy đáp án cần điền là: 7,6
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
36 : 1,25 =
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy đáp án cần điền là 28,8
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).
37cm = … m
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:
1m = 100cm
Nên
Vậy đáp án cần điền là: 0,37
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
426,4 x 5,5 - 112,5 = ….
(viết kết quả gọn nhất)
426,4 x 5,5 - 112,5
= 2345,2 - 112,5 = 2232,7
Vậy đáp án cần điền là: 2232,7
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).
4km 4m = … km
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:
1 km = 1000m
Nên
Vậy đáp án cần điền là: 4,004
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất).
Theo bảng đơn vị đo diện tích ta thấy:
Nên
Vậy đáp án cần điền là: 8,0003