Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 7 có đáp án
-
286 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:
Xem đáp án
Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.
Chọn C.
Chọn C.
Câu 2:
Số thập phân 26,38 đọc là:
Xem đáp án
Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.
Chọn D.
Chọn D.
Câu 4:
Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:
Xem đáp án
Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là .
Chọn B.
Chọn B.
Câu 5:
Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
Xem đáp án
Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086
Chọn C.
Chọn C.
Câu 10:
Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
Xem đáp án
a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.
Câu 11:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
Xem đáp án
a, 9,4m = 94dm
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m
Câu 12:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Xem đáp án
a,
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Câu 13:
Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.
Xem đáp án
Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.