Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Địa lý Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

  • 1068 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Điểm du lịch có vườn quốc gia là Cát Bà.


Câu 2:

Công nghiệp nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

- A đúng: Công nghiệp nước ta hiện nay có nhiều trung tâm công nghiệp, phân bố tập trung ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận, Nam Bộ.

- B sai: cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng với 29 ngành.

- C sai: nước ta còn phát triển cả công nghiệp chế biến.

- D sai: công nghiệp nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa, chưa đạt trình độ rất hiện đại.


Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam Mũi Né?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Mũi Kê Gà nằm ở phía nam mũi Né.


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Tỉnh có cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn là Nghệ An.


Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Sông Cửu Tiền đổ ra biển qua cửa Cổ Chiên.


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Tỉnh có số lượng trâu nhiều hơn bò là Lai Châu.


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đông Hà thuộc tỉnh nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị.


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Trung tâm công nghiệp thuộc đồng bằng sông Hồng là Hưng Yên. Hạ Long, Thái Nguyên, Cẩm Phả thuộc vùng TDMN Bắc Bộ.


Câu 9:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

- Công thức: Tỉ lệ dân thành thị = (Số dân thành thị / Số dân) x 100 (%)

- Áp dụng công thức, ta tính được kết quả:

⟹ Mi-an-ma có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất (30,6%)


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm là Huế. Các địa điểm còn lại đều ở miền Bắc, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc nên nền nhiệt trung bình năm thấp.


Câu 11:

Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Vùng ven biển nước ta thường xảy ra nhiễm mặt đất, do nước biến dâng gây nên hiện tượng xâm nhập mặn


Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có quy mô lớn nhất là Hải Phòng.


Câu 13:

Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Khai thác dầu khí thuộc ngành công nghiệp năng lượng.


Câu 14:

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

- Thái Lan tăng 110 tỉ đô la Mỹ; In-đô-nê-xi-a tăng 35 tỉ đô la Mỹ.

⟹ Thái Lan tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a ⟹ A, B sai.

- Giá trị xuất khẩu của cả hai quốc gia đều tăng ⟹ C sai.

- Thái Lan tăng 1,48 lần; In-đô-nê-xi-a tăng 1,19 lần.

⟹ Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.


Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có than đá?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Kí hiệu than đá màu nâu đen ⟹ Than đá có ở Nông Sơn.


Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Huyện Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa.


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành

nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành đóng tàu.


Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Cửa sông thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là Cửa Hội.


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Tỉnh có khu kinh tế ven biển là Bình Định. Các tỉnh còn lại thuộc Tây Nguyên là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển nên không có khu kinh tế ven biển.


Câu 20:

Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là thủy lợi.

Các công trình thủy lợi giúp dẫn nước ngọt từ sông về vùng sản xuất, cung cấp nước tưới đồng thời cải tạo đất trồng trọt.


Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Đường số 6 đi qua Mộc Châu.


Câu 22:

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là tăng vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.


Câu 23:

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

- D đúng: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.

- A sai: vì lao động tập trung nhiều nhất ở khu vực Ngoài nhà nước.

- B sai: vì các thành phần đều có sự thay đổi tỉ trọng lao động.

- C sai vì lao động khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm.


Câu 24:

Cây ăn quả ở nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

- A đúng: cây ăn quả nước ta đã tạo được nhiều sản phẩm xuất khẩu (thanh long, xoài, vải,…).

- B sai: cơ cấu cây ăn quả nước ta rất đa dạng.

- C sai: cây ăn quả còn tập trung nhiều cả vùng đồng bằng (ĐB sông Cửu Long).

- D sai: cây ăn quả nước ta chủ yếu có nguồn gốc nhiệt đới.


Câu 25:

Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

- A đúng: cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch với tốc độ còn chậm.

- B sai: xu hướng chuyển dịch hiện nay là tăng công nghiệp và dịch vụ.

- C sai: mở rộng đô thị hóa không thuộc phạm vi của cơ cấu ngành kinh tế.

- D sai: xu hướng chuyển dịch là giảm tỉ trọng nông nghiệp.


Câu 26:

Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta được quan tâm khuyến khích phát triển. Bởi đánh bắt xa bờ giúp khai thác có hiệu quả nguồn lợi thủy sản, tăng năng suất đánh bắt, đồng thời giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.


Câu 27:

Các đô thị nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

-  A sai: các đô thị phát triển mạnh cả công nghiệp và dịch vụ.

- B sai: có nhiều đô thị trong nội địa không có cảng biển.

- C sai: không phải tất cả các đô thị đều là các trung tâm du lịch khá lớn.- D đúng: Các đô thị nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có trình độ kĩ thuật.


Câu 28:

Hệ thống đảo của nước ta
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Hệ thống đảo của nước ta có những đảo nằm ven bờ và đông dân.


Câu 29:

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là đẩy mạnh tự động hóa và tin học hóa.

- A sai: vì ngành bưu chính sử dụng cả lao động đã qua đào tạo.

- B sai: hiện nay bưu chính đang tăng các quá trình tự động hóa, tin học hóa, giảm nghiệp vụ thủ công.

- C sai: vì bưu chính phát triển cả vùng miền núi, ven biển.


Câu 30:

Vùng nội thủy của biển nước ta
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Vùng nội thủy của biển nước ta nằm phía trong đường cơ sở.


Câu 31:

Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Biểu đồ đường, xuất phát từ điểm gốc 100% ⟹ Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.


Câu 32:

Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở TD MN Bắc Bộ là áp dụng tiến bộ kĩ thuật (về con giống, kĩ thuật chăn nuôi…), phát triển trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp, chăn nuôi hàng hóa ⟹ nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.


Câu 33:

Biện pháp chủ yếu ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Nước biển dâng sẽ khiến diện tích đất nhiễm mặn tăng lên, trong điều kiện hạn hán kéo dài càng khiến hạn mặn trở nên  nghiêm trọng hơn, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ⟹ Biện pháp chủ yếu ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là: thay đổi cơ cấu sản xuất và sử dụng đất hợp lí. Cụ thể là tăng diện tích trồng cây công nghiệp và cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản, trồng nhiều loại cây con phù hợp, có khả năng chịu hạn chịu mặn…


Câu 34:

Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là giúp phát huy thế mạnh về tự nhiên, đồng thời tạo ra nhiều nông sản có giá trị cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.


Câu 35:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở đb sông Hồng là: quá trình đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển nên nhu cầu về sử dụng các dịch vụ tiêu dùng, du lịch, dịch vụ công và dịch vụ sản xuất mua bán trao đổi hàng hóa ngày càng lớn, đa dạng hơn.


Câu 36:

Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Khu vực miền núi dân cư có mức sống còn thấp, sản xuất hạn chế nên nhu cầu về tiêu dùng, ăn uống… hay các hoạt động vận chuyển mua bán hàng hóa diễn ra ít ⟹ hoạt động nội thương kém phát triển.


Câu 37:

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Chú ý từ khóa: nâng cao giá trị. Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng cường chế biến để nâng cao chất lượng và đẩy mạnh xuất khẩu thu nhiều lợi nhuận.


Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa để tạo nhiều sản phẩm có giá trị, tăng cường xuất khẩu thu lợi nhuận.


Câu 40:

Phần lãnh thổ phía Nam (từ dây Bạch Mã trở vào) có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do vị trí nằm ở gần vùng xích đạo nên quanh năm nhận được lượng nhiệt lớn, vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên không có mùa đông lạnh, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh cách xa nhau.


Bắt đầu thi ngay