Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 3)
-
10314 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng
Chọn đáp án B.
Dễ thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
Chọn đáp án B.
Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số đồng biến trên các khoảng (-ω;-1) và (1;+∞)
Câu 7:
Cho số phức z = 11+i Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây?
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
Chọn đáp án B.
Câu 12:
Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Chọn đáp án D.
Khối bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.
Câu 13:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là Ab=2;BC=3;CA=4. Tính góc (chọn kết quả gần đúng nhất).
Chọn đáp án B.
Câu 14:
Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội q = -1/2
Chọn đáp án D.
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn đáp án D.
Ta có hàm số nghịch biến trên (-1;0),(1;+∞)
Câu 16:
Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = 1/9x +2017 là
Chọn đáp án A.
Câu 17:
Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng.
Chọn C.
Ta có y’ = 2cos2x → y” = -4sin2x → 4y + y” = 0
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm P(a/b;0) (với a/b là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S = a + b
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng Bán kính đáy của hình trụ bằng.
Chọn đáp án B.
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x- y +2z -3 =0;(Q):x + y + z -3 = 0 Giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
Chọn A.
Ta có P(1;1;1) đều thuộc 2 mặt phẳng đã cho.
Câu 23:
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 1 -i là
Chọn đáp án D.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, Biết thể tích khối chóp này bằng Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
Chọn đáp án A.
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] và Tính theo a và b = f(2)
Chọn đáp án B.
Câu 26:
Gọi a;b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0]. Tổng a + b bằng
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Cho hàm số Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là
Chọn đáp án C.
Câu 30:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn đáp án C.
Câu 31:
Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là
Chọn đáp án B.
Câu 32:
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và Gọi E là trung điểm của AD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng
Chọn đáp án B.
Câu 33:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)?
Chọn đáp án A.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;5;3) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng có phương trình.
Chọn đáp án C.
Câu 35:
Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình msinx + 4cosx = 4 có nghiệm trong khoảng (0;π/3)?
Chọn đáp án A.
Câu 36:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f”(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = f(0) = 1;f’(0) = 2018 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án A.
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 độ Tính thể tích khối lăng trụ theo a
Chọn đáp án B.
Câu 38:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện Tích phân bằng
Chọn đáp án C.
Câu 39:
Xét hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một hình hộp một góc 60 độ Khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho có thể tích lớn nhất bằng
Chọn đáp án D.
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 41:
Xét các số phức z thỏa mãn biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
Chọn đáp án D.
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?
Chọn đáp án D.
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
Chọn đáp án D.
Câu 44:
Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện và (trong đó m ϵ R ). Gọi là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của
Chọn đáp án B.
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Chọn đáp án A.
Câu 46:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0) = m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?
Chọn đáp án B.
Câu 47:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ khi diện tích thiết diện đạt giá tị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng
Chọn đáp án B.
Câu 48:
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên [0;π/2] thỏa mãn điều kiện:
Tích phân bằng
Chọn đáp án B.
Câu 49:
Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P).
Chọn C.
Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác có: cách chọn.
Đa giác đều có 20 đỉnh có 10 đường chéo đi qua tâm đa giác mà cứ 2 đường chéo tại thành 1 hình chữ nhật và 1 hình chữ nhật tạo thành 4 tam giác vuông.
Trong 10 đường chéo đi qua tâm ta trừ đi 10 hình chữ nhật chứa cạnh của (P)
Do đó số tam giác vuông không có cạnh nào của (P) là: tam giác.
Vậy xác suất cần tìm là: P = 140/1140 = 7/57