IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

  • 940 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 20,5 : 0,5 = ….

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 20,5 : 0,5 = 41, số cần điền là 41


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 32,1 : 0,3 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 32,1 : 0,3 = 107, đáp án cần điền là: 107


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

199,95 : 9,3  =

 (viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 199,95 : 9,3 = 21,5; số cần điền là 21,5


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

90,85 : 11,5 =

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 90,85 : 11,5 = 7,9; số cần điền là 7,9


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

25,5×4.....÷3,4.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

25,5 x 4 = 102

102 : 3,4 = 30

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 102; 30


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

93,439,5.....÷3,5.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

93,4 - 39,5 = 53,9

53,9 : 3,5 = 15,4

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 53,9; 15,4


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 324 : 4,8 ?  63,5

Xem đáp án

Đáp án A

324:4,867,5 > 63,5

Vậy đáp án đúng là dấu : >


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 64,89 : 10,5 ? 12,3

Xem đáp án

Đáp án B

64,89:10,56,18 < 12,3

Vậy đáp án đúng là dấu : <


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tìm x biết: 300 : x = 24; x =

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Ta có:

300 : x = 24

         x = 300 : 24

         x = 12,5

Vậy đáp án cần điền là 12,5


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08   = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08

= 90,1 - 32,4 + 46,08        

= 57,7 + 46,08

= 103,78                            

Vậy đáp án cần điền là: 103,78


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép chia 54,06 : 0,5 là 108,12 đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Mà 108,12 = 108,12 nên kết quả đã cho của phép chia 54,06 : 0,5 là đúng, ta chọn đáp án: Đúng


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép chia 119,04 : 12,4  là 96 đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Mà 9,6 < 96 nên kết quả đã cho của phép chia 119,04 : 12,4 là sai, ta chọn đáp án: Sai


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết 5 can dầu chứa được 62,5l dầu. Vậy 4 can dầu như vậy chứa được … l dầu

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Một can chứa được số lít dầu là

62,5 : 5 = 12,5 (l)

4 can như vậy chứa được số lít dầu là:

12,5 x 4 = 50 (l)

Đáp số: 50 lít dầu


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết 4 can dầu chứa được 147,6l dầu. Vậy 7 can dầu như vậy chứa được … l dầu

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Một can chứa được số lít dầu là

147,6 : 4 = 36,9 (l)

7 can như vậy chứa được số lít dầu là:

36,9 x 7 = 258,3 (l)

Đáp số: 258,3 lít dầu


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 389,321 : 1000 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

389,321 : 1000 = 0,389321

(dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái ba chữ số)

Vậy đáp án cần điền là: 0,389321


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 389,321 x 1000 = …

 (viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

389,321 x 1000 = 389321

(dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải ba chữ số)

Vậy đáp án cần điền là: 389321


Câu 21:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

13,65 : 3,5 =

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 13,65 : 3,5 = 3,9. Số cần điền là 3,9


Câu 22:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

40,6 : 2,8 =

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 40,6 : 2,8 = 14,5, đáp án cần điền là: 14, 5


Câu 23:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

376,32 : 14,7 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 376,32 : 14,7 = 25,6; số cần điền là 25,6


Câu 24:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

90,85 : 11,5 =  …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 90,85 : 11,5 = 7,9; số cần điền là 7,9


Câu 25:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

56,2835,4.....:5,8.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

56,28 - 35,4 = 20,88

20,88 : 5,8 = 3,6

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 20,88; 3,6


Câu 26:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

36,9÷3.....×5.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

36,9 : 3 = 12,3

12,3 x 5 = 61,5

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 12,3; 61,5


Câu 27:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 10,75 : 4,3 ? 2,5

Xem đáp án

Đáp án C

10,75÷4,32,5

Vậy đáp án đúng là dấu : =


Câu 28:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 119,04 : 12,4 ? 8,6

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A

119,04÷12,49,6

Vậy đáp án đúng là dấu : >


Câu 29:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tìm x biết: x + 34,8 = 176,04 : 3,6;  x = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Ta có:

x + 34,8 = 176,04 : 3,6

x  + 34,8 = 48,9

x = 48,9 - 34,8

x = 14,1

Vậy đáp án cần điền là 14,1


Câu 31:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08

= 90,1 - 32,4 + 46,08        

= 57,7 + 46,08  = 103,78                            

Vậy đáp án cần điền là: 103,78


Câu 32:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

0,36 : 0,15 x 2,4 - 0,26  = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

0,36 : 0,15 x 2,4 - 0,26

= 2,4 x 2,4 - 0,26

= 5,76 - 0,26  = 5,5                                

Vậy đáp án cần điền là: 5,5


Câu 33:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép chia 119,04 : 12,4  là 96 đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Mà 9,6 < 96  nên kết quả đã cho của phép chia 119,04 : 12,4 là sai.

Ta chọn đáp án: Sai


Câu 34:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép chia 30,875 : 9,5  là 32,5 đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Mà 32,5 > 3,25 nên kết quả đã cho của phép chia 30,875 : 9,5 là sai.

Ta chọn đáp án: Sai


Câu 35:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

6 túi bánh cân nặng 360,12g. Vậy 3 túi bánh như vậy nặng … g

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Cách 1:

Một túi bánh nặng số gam là:

360,12 : 6 = 60,02 (g)

3 túi bánh như vậy nặng số gam là:

60,02 x 3 = 180,06 (g)

Đáp số: 180,06 gam

Cách 2:

 6  túi bánh gấp 3 túi bánh số lần là:

6 : 3 = 2 (lần)

3 túi bánh như vậy nặng số gam là:

360,12 : 2 = 180,06 (g)

Đáp số: 180,06 gam


Câu 36:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Ba túi kẹo cân nặng 286,8g. Vậy 12 túi kẹo như vậy cân nặng …  g

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Cách 1:

Một túi kẹo nặng số gam là:

286,8 : 3 = 95,6 (g)

12 túi kẹo như vậy nặng số gam là:

95,6 x 12 = 1147,2 (g)

Đáp số: 1147,2 gam

Cách 2:

12 túi kẹo gấp 3 túi kẹo số lần là:

12 : 3 = (4 lần)

12 túi kẹo nặng số gam là:

286,8 x 4 = 1147,2 (g)

Đáp số: 1147,2 gam


Câu 39:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

389,321 : 1000 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

389,321 : 1000 = 0,389321

(dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái ba chữ số)

Vậy đáp án cần điền là: 0,389321


Câu 40:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 385,67 : 10 = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

385,67 : 10 = 38,567

(dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số)

Vậy đáp án cần điền là: 38,567


Bắt đầu thi ngay