Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án
-
1064 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống
720 m2 = … dam2 + … m2
Ta có:
720 hm2 = 700 m2 + 20 m2
= 7 dam2 + 20 m2
Vậy 2 số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 7; 20
Câu 4:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
12 hm2 4 dam2 … 3 hm2 5 dam2
12 hm2 4 dam2 = 1200 dam2 + 4 dam2 = 1204 dam2
3 hm2 5 dam2 = 300 dam2 + 5 dam2 = 305 dam2
Mà 1204 dam2 > 305 dam2
Vậy 12 hm2 4 dam2 > 3 hm2 5 dam2
Nên ta điền dấu > vào ô trống
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
của 30 hm2 bằng ? dam2
Số thích hợp cần điền vào ô trống trên là:
Chọn D
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Diện tích một trường học là 8 hm2. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu mét vuông?
Đổi 8 hm2 = 80000 m2
Diện tích để xây các phòng học của trường đó là:
80000 : 4 = 20000 (m2)
Đáp số: 20000 m2
Chọn A
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
1509 cm2 = … dm2 + … cm2
Ta có:
1509 cm2 = 1500 cm2 + 9cm2 = 15 dm2 + 9 cm2
Vậy hai số cần điền lần lượt là 15; 9
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Diện tích một cái hồ bằng diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 700 m, chiều rộng là 200 m. Tính diện tích của cái hồ đó theo héc-tô-mét vuông.
Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là:
700 x 200 = 140000 (m2 )
Diện tích của cái hồ đó là:
140000 x = 120000 (m2)
Đổi 120000 m2 = 12 hm2
Đáp số : 12 hm2
Chọn B
Câu 14:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
2 hm2 5 dam2 … 2 hm2 50 dam2
Ta có:
2 hm2 5 dam2 = 200 dam2 + 5 dam2 = 205 dam2
2 hm2 50 dam2 = 200 dam2 + 50 dam2 = 250 dam2
Mà 205 dam2 < 250 dam2
Vậy 2 hm2 5 dam2 < 2 hm2 50 dam2
Nên ta điền dấu < vào ô trống.
Câu 16:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
2 hm2 3 dam2 … 3 hm2 2 dam2
Ta có:
2 hm2 3 dam2 = 200 dam2 + 3 dam2 = 203 dam2
3 hm2 2 dam2 = 300 dam2 + 2 dam2 = 302 dam2
Mà 203 dam2 < 302 dam2
Vậy 2 hm2 3 dam2 < 3 hm2 2 dam2
Nên ta điền dấu < vào ô trống
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
đọc là:
Đáp án: B. Ba và hai phần năm héc-tô-mét vuông
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
đọc là:
Đáp án: A. Năm và bốn phần mười một héc-tô-mét vuông