IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án

  • 1032 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Ta có:

6 nhân 578 bằng 3468.

Phần thập phân của số 57,8 có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái.

 Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 ; 4 ; 6 ; , ; 8


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Ta có:

4 nhân 782 bằng 3128.

Phần thập phân của số 7,82 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.

 Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 ; 1 ; , ; 2 ; 8


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Ta có:

7 nhân 812 bằng 5684.

Phần thập phân của số 8,12 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.

 Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 5 ; 6 ; , ; 8 ; 4


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ).

Xem đáp án

Ta có:  12,6  x  8  =  100,8

             32,4  x  6  =  194,4

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 100,8  ;  194,4


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ).

Xem đáp án

Ta có:  18,17  x  8  =  145,36

             24,15  x  7  =  169,05

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 145,36  ;  169,05


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y  :  7  =  24,54

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

y  :  7  =  24,54

y         =  24,54  x  7

y         =     171,78

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y  =  171,78


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y  :  6  =  4,84

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

y  :  6  =  4,84

y         =  4,84  x  6

y         =     29,04

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y  =  29,04


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ).

32,05+18,46.....×4.....

Xem đáp án

Ta thực hiện tính từ trái qua phải được:

32,05  +  18,46  =  50,51

50,51  x  4  =  202,04

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 50,51  ;  202,04


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ).

4,16×7.....17,45.....

Xem đáp án

Ta thực hiện tính từ trái qua phải được:

4,16  x  7  =  29,12

29,12  -  17,45  =  11,67

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 29,12  ;  11,67


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:     3,45  x  8  ?  27,6

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

3,45×827,6  ?   27,6

Mà 27,6  =  27,6

Nên 3,45  x  8  =  27,6

Vậy ta chọn đáp án đúng là: =


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:  5,14  x  8  ?  42

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

5,14×841,12   ?   42

Mà 41,12  <  42

Nên 5,14  ×  8  <  42

Vậy ta chọn đáp án đúng là: <


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:    21,42  x  6  =  128,52. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta đặt tính và tính được:

6 nhân 2142 bằng 12852.

Phần thập phân của số 21,42 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.

Vậy 21,42   x   6  =  128,52

Vậy ta chọn đáp án: " Đúng "


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 15,08  x  5  =  75,04. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta đặt tính và tính được:

5 nhân với 1508 bằng 7540.

Phần thập phân của số 15,08 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.

Vậy 15,08  ×  5  =  75,40 ( hay 15,08  ×  5  =  75,4 )

Ta chọn đáp án: " Sai "


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biết số trung bình cộng của ba số là 8,84. Vậy tổng của ba số đó là:

Xem đáp án

Đáp án C

Tổng của ba số đó là:

8,84  x  3  =  26,52

Đáp số: 26,52


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 Biết số trung bình cộng của năm số là 24,76. Vậy tổng của năm số đó là:

Xem đáp án

Đáp án C

Tổng của năm số đó là:

24,76  x  5  =  123,8

Đáp số: 123,8


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một hình chữ nhật có chiều dài 8,5 cm, chiều rộng 6 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Đáp án B

Diện tích hình chữ nhật đó là:

8,5  x  6  =  51  (cm2)

Đáp số: 51 cm2


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình vuông ABCD

Xem đáp án

Đáp án B

Chu vi hình vuông ABCD là:

20,18  x  4  =  80,72 ( cm )

Đáp số: 80,72 cm


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình vuông ABCD

Xem đáp án

Đáp án B

Chu vi hình vuông ABCD là:

2,4  x  4  =  9,6 (cm)

Đáp số: 9,6 cm


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

205,87 kg  -  27,43 kg  x  6  =  ?

Xem đáp án

Đáp án A

205,87 kg  -  27,43 kg  x  6

= 205,87 kg  -  164,58 kg

=      41,29 kg 

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 41,29 kg


Bắt đầu thi ngay