Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 5

  • 1982 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

“Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc ……………………….”. Đáp án thích hợp điền vào chỗ trống là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B


Câu 2:

“5 km 75 m = ……km”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: 1 m = 0,001 km.

Nên 75 m = 0,075 km.

Vậy 5 km 75 m = 5,075 km

Câu 3:

Số thập phân 35,180 viết dưới dạng rút gọn là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B


Câu 5:

Số thập phân 1,025 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A


Câu 7:

Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của mẹ năm nay là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có sơ đồ:

Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của mẹ năm nay là: (ảnh 1)

Hiệu số phần bằng nhau là:

3 − 1 = 2 (phần)

Tuổi mẹ là:

28 : 2 × 3 = 42 (tuổi)

Tuổi con là:

42 − 28 = 14 (tuổi)

Đáp số: 42 tuổi.


Câu 8:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Diện tích mảnh đất đó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

120 : 2 = 60 (m)

Ta có sơ đồ:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Diện tích mảnh đất đó là: (ảnh 1)
 

Chiều dài hình chữ nhật là: 

(60 + 10) : 2 = 35 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 

35 − 10 = 25 (m)

Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:

35 × 25 = 875 (m2)

Đáp số: 875 m2.


Câu 10:

b) 65-115-79

Xem đáp án
65-115-795445-345-3545- =1645

Câu 12:

d) 59×38:1516=....

Xem đáp án
59×38:1516=1572:1516=1572×1615=1672=29

Câu 13:

Sắp xếp các số sau:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 14,25; 12,45; 14,52; 12,54; 21,45.

Xem đáp án

Theo thứ tự từ bé đến lớn: 14,25; 12,45; 14,52; 12,54; 21,45.

+ Xét hai số 12,45 và 12,54 ta thấy phần nguyên của hai số bằng nhau nên ta so sánh phần thập phân

Ta thấy phần thập phân vị trí hàng phần mười của số 12,45 và số 12,54 lần lượt là 4 và 5

Do 4 < 5 nên 12,45 < 12,54 (1)

+ Xét hai số 14,25 và 14,52 ta thấy phần nguyên của hai số bằng nhau nên ta so sánh phần thập phân

Ta thấy phần thập phân vị trí hàng phần mười của số 14,25 và số 14,52 lần lượt là 2 và 5

Do 2 < 5 nên 14,25 < 14,52 (2)

+ Do 12 < 14 < 21 nên 12,45 < 12,54 < 14,25 < 14, 52 < 21, 45

Vậy các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 12,45; 12,54; 14,25; 14,52; 21,45.


Câu 14:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 39,25; 35,29; 32,95; 39,52; 35,92.

Xem đáp án

Theo thứ tự từ lớn đến bé: 39,25; 35,29; 32,95; 39,52; 35,92.

+ Xét hai số 35,29 và 35,92 ta thấy phần nguyên của hai số bằng nhau nên ta so sánh phần thập phân.

Ta thấy phần thập phân vị trí hàng phần mười của số 35,29 và số 35,92 lần lượt là 2 và 9

Do 2 < 9 nên 35,29 < 35,92 (1)

+ Xét hai số 39,25 và 39,52 ta thấy phần nguyên của hai số bằng nhau nên ta so sánh phần thập phân.

Ta thấy phần thập phân vị trí hàng phần mười của số 39,25 và số 39,52 lần lượt là 2 và 5

Do 2 < 5 nên 39,25 < 39,52 (2)

+ Do 39 > 35 > 32 nên 39, 52 > 39,25 > 35,92 > 35,29 > 32,95.

Vậy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 39, 52; 39,25; 35,92; 35,29; 32,95.


Câu 16:

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 21 × 3+23 × 5+25×7+27×9+29×11
Xem đáp án
21 × 3+23 × 5+25×7+27×9+29×113-11×3+5-33 × 5+7-55×7+9-77×9+11- 99×1131×3-11×3+53×5-33×5+75×7-55×7+97×9-77×9+119×11-99×11=1011

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương