IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 2 có đáp án

  • 842 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

92750 + 37812 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn.

Nên:

+9275037812130562

Vậy số cần điền là: 130562.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

78927 + 120143 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn.

Nên:

+   78927120143    199070

Vậy số cần điền là: 199070.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y + 1928 = 72780 – 31297

Xem đáp án

Ta có:

y + 1928 = 72780 – 31297

y + 1928 = 41483

y = 41483 – 1928

y = 39555

Vậy đáp án đúng là: y = 39555. Chọn A


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y – 4568 + 12750 = 25672

Xem đáp án

Ta có:

y – 4568 + 12750 = 25672

y – 4568 = 25672 – 12750

y – 4568 = 12922

y = 12922 + 4568

y = 17490

Vậy đáp án đúng là: y = 17490. Chọn A


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

66978 – (5275 : 5 – 379) = ...............

Xem đáp án

Ta có: 66978 – (5275 : 5 – 379)

= 66978 – (1055 – 379)

= 66978 – 676

= 66302

Vậy số cần điền là: 66302.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

3789 x 5 + 1207 x 2 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 3789 x 5 + 1207 x 2

= 18945 + 2414

= 21359

Vậy số cần điền là: 21359.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

12421056789                47281                :  5             

Xem đáp án

Ta có:

124210 – 56789 = 67421

67421 – 47281 = 20140

20140 : 5 = 4028

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là: 67421; 20140 và 4028.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

84725:5                2349                ×4             

Xem đáp án

Ta có:

84725 : 5 = 16945

16945 – 2349 = 14596

14596 x 4 = 58384

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là: 16945; 14596 và 58384.


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 104. Tìm hai số đó.

Số lớn là ...............

Số bé là ...............

Xem đáp án

Hai số lẻ liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị nên hiệu của 2 số đó là 2.

Số lớn là: (104 + 2) : 2 = 53

Số bé là: 53 – 2 = 51

Vậy 2 số cần tìm là: 53 và 51


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Hiện nay anh hơn em 3 tuổi. Sau 10 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại là 71 tuổi. Vậy hiện nay anh ............... tuổi, em ............... tuổi.

Xem đáp án

Hiện nay anh hơn em 3 tuổi

Sau 10 năm nữa tuổi anh vẫn hơn tuổi em là 3 tuổi

Sau 10 năm nữa tuổi anh là: (72 + 3) : 2 = 37 (tuổi)

Tuổi anh hiện nay là: 37 – 10 = 27 (tuổi)

Tuổi em hiện nay là: 27 – 3 = 24 (tuổi)

Đáp số: Anh: 27 tuổi

Em: 24 tuổi


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức:

57821 – 695 – 4789 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 57821 – 695 – 4789

 = 57126 – 4789

 = 52337

Vậy số cần tìm là: 52337.

Lưu ý : Trong một biểu thức chỉ có phép trừ thì ta thực hiện tính từ trái sang phải


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức:

94217 – 5842 + 56218 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 94217 – 5842 + 56218

 = 88375 + 56218

 = 144593

Vậy số cần tìm là: 144593.

Lưu ý : Trong một biểu thức có phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện tính từ trái sang phải


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6510248765                 

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: Từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn.

Nên

6510248765    16337

Vậy số cần tìm là: 16337

Lưu ý : Đặt tính thẳng hàng.


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6510235813                 

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm và hàng nghìn trừ hàng nghìn.

Nên

6510235813   29289

Vậy số cần điền là: 29289

Lưu ý : Đặt tính thẳng hàng.


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Hai thùng dầu chứa 40 lít dầu. Nếu lấy 5 lít ở thùng thứ nhất đổ vào thùng thứ hai thì số dầu chứa trong 2 thùng sẽ bằng nhau. Vậy lúc đầu thùng thứ nhất chứa ............... lít, thùng thứ hai chứa ............... lít.

Xem đáp án

Lấy 5 lít dầu ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì số dầu trong 2 thùng sẽ bằng nhau thì khi đó số dầu của mỗi thùng là:

40 : 2 = 20 (l)

Lúc đầu thùng thứ hai có số lít dầu là:

20 – 5 = 15 (l)

Lúc đầu thùng thứ nhất có số lít dầu là:

40 – 15 = 25 (l)

Đáp số: Thùng thứ nhất: 25 lít

             Thùng thứ hai: 15 lít


Bắt đầu thi ngay