IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)

  • 648 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3

Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Lớp nghìn gồm các hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn

Nên số 367 478 có các chữ số thuộc lớp nghìn là 3; 6; 7

Vậy các số cần điền là 3; 6; 7


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6

Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Lớp đơn vị gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm.

Nên số 113 862 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là 8 ; 6 ; 2

Vậy các số cần điền là 8 ; 6 ; 2


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Lớp nghìn gồm hàng:

Xem đáp án

Đáp án D

Lớp nghìn gồm các hàng: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn

Vậy ta chọn đáp án:  Cả ba đáp án trên đều đúng


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Các lớp đã học là:

Xem đáp án

Đáp án D

Chúng ta vừa học hai lớp đó là: lớp nghìn và lớp đơn vị

Vậy ta chọn đáp án:  D


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là 704206

Vậy số cần điền là 704206

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là ………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là 4856

Vậy số cần điền là 4856

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?

Các chữ  số thuộc lớp đơn vị  từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 7463 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là 4 ; 6 ; 3

Vậy các số cần điền là: 4 ; 6 ; 3

Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?

Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 581720 có các chữ số thuộc lớp nghìn là 5 ; 8 ; 1

Vậy các số cần điền là: 5 ; 8 ; 1

Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 938 706 gồm: 9 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 đơn vị.

Nên các số cần điền là: 9 ; 3 ; 8 ; 7 ; 6


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 6432 gồm: 6 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 2 đơn vị

Nên các số cần điền là: 6 ; 4 ; 3 ; 2


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh  691 006 ​   ?    692 368

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy hai số đã cho đều có 6 chữ số, ta đi xét các cặp chữ số ở từng hàng của hai số

Hai số có cùng hàng trăm nghìn là 6

Có cùng hàng chục nghìn là 9

Hàng nghìn: 1 < 2

Nên số  691 006 < 692 368

Vậy ta chọn dấu: <


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh  68952   ?   73048

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy hai số đã cho đều có 5 chữ số, ta đi xét các cặp chữ số ở từng hàng của hai số

Hai số có:

Hàng chục nghìn 6 < 7

Nên số 68952 ​< 73048

Vậy ta chọn dấu: <


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?

Số nhỏ nhất là ……………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta thấy có số 9284 là số có 4 chữ số.

còn các số còn lại đều có 5 chữ số nên số 9284 là số nhỏ nhất.

Vậy số cần điền là 9284


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số nào lớn nhất trong các số sau: 5364; 4328; 7653; 8694; 8674?

Số lớn nhất là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta thấy các số đều có 4 chữ số

Xét các chữ số ở hàng nghìn của các số ta thấy: 8 > 7 > 5 > 4 

Nên số 8694 và 8674 là 2 số lớn nhất

Xét các chữ số ở từng hàng của hai số 8694 và 8674 ta thấy:

Hàng nghìn: hai số có cùng hàng nghìn

Hàng trăm: hai số có cùng hàng trăm

Hàng chục 9 > 7

Nên số 8694 > 8674 hay số 8694 là số lớn nhất

Vậy số cần điền là 8694


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971

……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta thấy có số 9754 là số có 4 chữ số nên số 9754 là số nhỏ nhất, các số còn lại đều có 6 chữ số nên:

Xét các chữ số ở từng hàng của các số có 6 chữ số  ta thấy

Hàng trăm nghìn : 9 > 8 > 6 > 5

Nên: 987583 > 869971 > 691763 > 531869

Ta có: 987583 > 869971 > 691763 > 531869 > 9754

Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 

987583 ; 869971 ; 691763 ; 531869 ; 9754

Vậy các số cần điền là 987583 ; 869971 ; 691763 ; 531869 ; 9754


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241

……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta thấy:

 973241 > 756934 > 697426 > 68953 > 24368

Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:

973241 ; 756934 ; 697426 ; 68953 ; 24368

Vậy các số cần điền là 973241 ; 756934 ; 697426 ; 68953 ; 24368


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là 99990 vì tất các số tròn chục có 5 chữ số khác đều nhỏ hơn 99990.

Vậy số cần điền là: 99990


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có 3 chữ số là ……………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 vì tất các số có ba chữ số khác đều nhỏ hơn 999

Vậy số cần điền là: 999


Câu 19:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

Nhà Mai nuôi 3468 con gà và 1545 con vịt. Biết mẹ Mai mới bán đi 138 con gà và 196 con vịt. Hãy so sánh số con gà sau khi bán và số con vịt còn lại của nhà Mai?

Số con gà còn lại  số con vịt còn lại.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Tóm tắt

Có: 3468 con gà

        1545 con vịt

Đã bán: 138 con gà

              196 con vịt

Số con gà còn lại ? số con vịt còn lại

Bài giải

Sau khi bán đi nhà Mai còn lại số con gà là:

3468 - 138 = 3330 (con)

Sau khi  bán đi nhà Mai còn lại số con vịt là:

1545 - 196 = 1349 (con)

Ta thấy 3330  > 1349 nên

Số con gà còn lại > số con vịt còn lại


Câu 20:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:

Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi  689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):

Số kg cà chua còn lại  số kg rau cải còn lại

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Có: 7890kg cà chua

       5783 kg rau cải

Đã bán: 689kg cà chua

               754 kg rau cải

So sánh số kg cà chua còn lại và số kg rau cải còn lại

Bài giải

Số ki-lô-gam cà chua sau khi bán còn lại là:

7890 - 689 = 7201 (kg)

Số ki-lô-gam rau cải còn lại sau khi bán là:

5783 - 754 = 5029 (kg)

Ta thấy: 7201kg > 5029kg

Nên số kg cà chua còn lại > số kg rau cải còn lại

Ta phải điền dấu >  vào ô trống


Bắt đầu thi ngay