Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án

  • 948 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: "Năm phần mười một" viết là ........

Xem đáp án

Phân số: "Năm phần mười một" viết là: 511

Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: "Bốn phần bảy" viết là ........

Xem đáp án

Phân số: "Bốn phần bảy" viết là: 47

Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số 1219 đọc là:

Xem đáp án

Phân số 1219 đọc là: Mười hai phần mười chín. Chọn A

Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là "phần" - sau đó đọc mẫu số


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số 1521 đọc là:

Xem đáp án

Phân số 1521 đọc là: Mười lăm phần hai mươi mốt. Chọn A

Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là "phần" - sau đó đọc mẫu số


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 15:3=15....

Xem đáp án

Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Ta có 15:3=153

Vậy số cần điền là 3.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 5:7=....7

Xem đáp án

Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia

Ta có 5:7=57

Vậy số cần điền là 5.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phân số 49 có tử số là bao nhiêu, mẫu số là bao nhiêu?

Xem đáp án

Phân số 49 có tử số là 4, mẫu số là 9. Chọn A

Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phân số 711 có tử số là bao nhiêu, mẫu số là bao nhiêu?

Xem đáp án

Phân số 711 có tử số là 7, mẫu số là 11. Chọn B

Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 5=....1

Xem đáp án

Ta có: 5=51

Vậy số cần điền vào ô trống là 5.

Lưu ý : Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 8=....1

Xem đáp án

Ta có: 8=81

Vậy số cần điền vào ô trống là 8.

Lưu ý : Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tử số là 91, mẫu số là 95, ta có phân số sau: ........

Xem đáp án

Tử số là 91, mẫu số là 95, ta có phân số sau: 9195

Lưu ý : Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tử số là 8, mẫu số là 11, ta có phân số sau: ........

Xem đáp án

Tử số là 8, mẫu số là 11, ta có phân số sau: 811

Lưu ý : Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 182=.........

Xem đáp án

Ta có: 182=18:2=9

Lưu ý : Tử số cũng chính là số bị chia, mẫu số là số chia. Muốn tìm thương của phân số đó ta lấy tử số chia cho mẫu số.


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 284=........

Xem đáp án

Ta có: 284=28:4=7

Lưu ý : Tử số cũng chính là số bị chia, mẫu số là số chia. Muốn tìm thương của phân số đó ta lấy tử số chia cho mẫu số.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số nào dưới đây có tử số là 5, mẫu số là 36?

Xem đáp án

Phân số có tử số là 5, mẫu số là 36 đó là: 536. Chọn A

Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 và viết dưới dấu gạch ngang.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phân số nào dưới đây có tử số là 3, mẫu số là 7?

Xem đáp án

Phân số có tử số là 3, mẫu số là 7 đó là: 37. Chọn C

Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 và viết dưới dấu gạch ngang.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Phân số chỉ phần được tô màu là ........

Xem đáp án

Ta thấy có tất cả 5 hình tam giác bằng nhau.

Người ta đã tô màu 3 hình tam giác.

Như vậy người ta đã tô màu 35 số hình tam giác.

Vậy phân số chỉ phần đã được tô màu là 35

Lưu ý : Tử số chỉ số phần đã được tô màu. Mẫu số chỉ số phần bằng nhau


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Phân số chỉ phần được tô màu là ........

Xem đáp án

Ta thấy có tất cả 5 hình tam giác bằng nhau.

Người ta đã tô màu 2 hình tam giác.

Như vậy người ta đã tô màu  25 số hình tam giác.

Vậy phân số chỉ phần đã được tô màu là 25

Lưu ý : Tử số chỉ số phần đã được tô màu. Mẫu số chỉ số phần bằng nhau


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Người ta đã tô màu 58 số hình tròn của hình nào?

Xem đáp án

Nhìn vào 2 hình trên ta thấy:

+ Hình 1 có tất cả 7 hình tròn như nhau, đã tô màu 5 hình tròn.

Như vậy người ta đã tô màu 57 số hình tròn của hình 1.

+ Hình 2 có tất cả 8 hình tròn như nhau, đã tô màu 5 hình tròn.

Như vậy người ta đã tô màu 58 số hình tròn của hình 2.

Vậy đáp án đúng là: Hình 2. Chọn B


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Người ta đã tô màu 38 số ngôi sao của hình nào?

Xem đáp án

Nhìn vào 2 hình trên ta thấy:

+ Hình 1 có tất cả 5 ngôi sao như nhau, đã tô màu 3 ngôi sao.

Như vậy người ta đã tô màu 35 số ngôi sao của hình 1.

+ Hình 2 có tất cả 8 ngôi sao như nhau, đã tô màu 3 ngôi sao

Như vậy người ta đã tô màu 38 số ngôi sao của hình 2.

Vậy đáp án đúng là: Hình 2. Chọn B


Bắt đầu thi ngay