Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án
-
948 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: "Năm phần mười một" viết là
Phân số: "Năm phần mười một" viết là:
Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: "Bốn phần bảy" viết là
Phân số: "Bốn phần bảy" viết là:
Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số đọc là:
Phân số đọc là: Mười hai phần mười chín. Chọn A
Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là "phần" - sau đó đọc mẫu số
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số đọc là:
Phân số đọc là: Mười lăm phần hai mươi mốt. Chọn A
Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là "phần" - sau đó đọc mẫu số
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phép chia sau dưới dạng phân số:
Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Ta có
Vậy số cần điền là 3.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số:
Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
Ta có
Vậy số cần điền là 5.
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Phân số có tử số là bao nhiêu, mẫu số là bao nhiêu?
Phân số có tử số là 4, mẫu số là 9. Chọn A
Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Phân số có tử số là bao nhiêu, mẫu số là bao nhiêu?
Phân số có tử số là 7, mẫu số là 11. Chọn B
Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
Vậy số cần điền vào ô trống là 5.
Lưu ý : Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
Vậy số cần điền vào ô trống là 8.
Lưu ý : Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Tử số là 91, mẫu số là 95, ta có phân số sau:
Tử số là 91, mẫu số là 95, ta có phân số sau:
Lưu ý : Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tử số là 8, mẫu số là 11, ta có phân số sau:
Tử số là 8, mẫu số là 11, ta có phân số sau:
Lưu ý : Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương:
Ta có:
Lưu ý : Tử số cũng chính là số bị chia, mẫu số là số chia. Muốn tìm thương của phân số đó ta lấy tử số chia cho mẫu số.
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương:
Ta có:
Lưu ý : Tử số cũng chính là số bị chia, mẫu số là số chia. Muốn tìm thương của phân số đó ta lấy tử số chia cho mẫu số.
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số nào dưới đây có tử số là 5, mẫu số là 36?
Phân số có tử số là 5, mẫu số là 36 đó là: . Chọn A
Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 và viết dưới dấu gạch ngang.
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Phân số nào dưới đây có tử số là 3, mẫu số là 7?
Phân số có tử số là 3, mẫu số là 7 đó là: . Chọn C
Lưu ý : Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 và viết dưới dấu gạch ngang.
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Phân số chỉ phần được tô màu là
Ta thấy có tất cả 5 hình tam giác bằng nhau.
Người ta đã tô màu 3 hình tam giác.
Như vậy người ta đã tô màu số hình tam giác.
Vậy phân số chỉ phần đã được tô màu là
Lưu ý : Tử số chỉ số phần đã được tô màu. Mẫu số chỉ số phần bằng nhau
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Phân số chỉ phần được tô màu là
Ta thấy có tất cả 5 hình tam giác bằng nhau.
Người ta đã tô màu 2 hình tam giác.
Như vậy người ta đã tô màu số hình tam giác.
Vậy phân số chỉ phần đã được tô màu là
Lưu ý : Tử số chỉ số phần đã được tô màu. Mẫu số chỉ số phần bằng nhau
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Người ta đã tô màu số hình tròn của hình nào?
Nhìn vào 2 hình trên ta thấy:
+ Hình 1 có tất cả 7 hình tròn như nhau, đã tô màu 5 hình tròn.
Như vậy người ta đã tô màu số hình tròn của hình 1.
+ Hình 2 có tất cả 8 hình tròn như nhau, đã tô màu 5 hình tròn.
Như vậy người ta đã tô màu số hình tròn của hình 2.
Vậy đáp án đúng là: Hình 2. Chọn B
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Người ta đã tô màu số ngôi sao của hình nào?
Nhìn vào 2 hình trên ta thấy:
+ Hình 1 có tất cả 5 ngôi sao như nhau, đã tô màu 3 ngôi sao.
Như vậy người ta đã tô màu số ngôi sao của hình 1.
+ Hình 2 có tất cả 8 ngôi sao như nhau, đã tô màu 3 ngôi sao
Như vậy người ta đã tô màu số ngôi sao của hình 2.
Vậy đáp án đúng là: Hình 2. Chọn B