Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp án
-
343 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là:
Đáp án đúng là B
Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là: 25 371
Câu 2:
Số bé nhất trong các số: 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là:
Đáp án đúng là D
Số bé nhất trong các số 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là: 57 843
Câu 3:
Số 32 845 được đọc là:
Đáp án đúng là D
Số 32 845 được đọc là Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
Câu 4:
Số 8 trong 68 703 số có giá trị là:
Đáp án đúng là A
Số 8 trong 68 703 số có giá trị là: 8000.
Câu 5:
Với a = 5 thì giá trị của biểu thức 3650 – 3465: a là:
Đáp án đúng là D
Thay a = 5 vào biểu thức 3650 – 3465: a, ta được:
3650 – 3465: 5 = 3650 – 693 = 2957
Câu 6:
Chu vi của hình vuông có cạnh 20 cm là:
Đáp án đúng là D
Chu vi của hình vuông có cạnh 20 cm là
20 × 4 = 80 (cm)
Đáp số: 80cm
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7345 + 1965: a với a = 5;a) Thay a = 5 vào biểu thức 7345 + 1965: a, ta được
7345 + 1965: 5
= 7345 + 393
= 7738
Câu 12:
b) 7246 + (269 × b) với b = 6.
b) Thay b = 6 vào biểu thức 7246 + (269 × b), ta được
7246 + (269 × 6)
= 7246 + 1614
= 8860.
Câu 13:
Tìm x, biết:
a) x – 3025 = 1245 × 6;
a) x – 3025 = 1245 × 6
x – 3025 = 7470
x = 7470 + 3025
x = 10495Câu 14:
b) 3829 – x = 1664: 4.
b) 3829 – x = 1664: 4
3829 – x = 416
x = 3829 – 416
x = 3413.
Câu 15:
Số bánh 1 ngày nhà máy sản xuất được là:
4336: 4 = 1084 (thùng)
Số bánh 9 ngày nhà máy sản xuất được là:
1084 × 9 = 9756 (thùng)
Đáp số: 9756 thùng bánh.
Câu 16:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh 16 cm. Biết rằng chiều dài của hình chữ nhật là 20cm. Hãy tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Chu vi của hình vuông là:
16 × 4 = 64 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật bằng chu vi của hình vuông là 64 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là
64 : 2 = 32 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là
32 – 20 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.