Các dạng thức của động từ
-
547 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
She suggested _____for a drink.
Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì
=>She suggested going for a drink.
Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
I don’t mind __________up early in the morning.
Cấu trúc: mind + Ving: ngại, phiền làm việc gì
=>I don’t mind getting up early in the morning.
Tạm dịch: Tôi không ngại dậy sớm vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
John hoped to finish ___________two of his essays before the deadline.
Cấu trúc: finish + Ving: kết thúc, hoàn thành làm gì
=>John hoped to finish writing two of his essays before the deadline.
Tạm dịch: John hy vọng sẽ viết xong hai bài luận của mình trước thời hạn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.
Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì
=>I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.
Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
You’d better _______out with your friends as it is very dangerous in the evening when going alone.
Cấu trúc: had better + V nguyên thể: nên làm gì
=>You’d better go out with your friends as it is very dangerous in the evening when going alone.
Tạm dịch: Tốt hơn hết bạn nên đi chơi với bạn bè vì buổi tối nếu đi một mình sẽ rất nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
The Vietnamese authorities decided _______ files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO.
decide to do something: quyết định làm gì đó
=>The Vietnamese authorities decided tosubmit files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO.
Tạm dịch: Chính quyền Việt Nam đã quyết định nộp hồ sơ về “Đờn ca tài tử Nam bộ” cho UNESCO.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like ____ their feelings during the performance.
would like + to-V: muốn làm gì
=>In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like to express their feelings during the performance.
Tạm dịch: Khi trình bày "Hát Ghẹo", chàng trai và cô gái nhìn nhau vì họ muốn biểu hiện tình cảm, cảm xúc của họ trong buổi biểu diễn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
With an oar, the actor of “Tuong” try _______ the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat.
try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=>With an oar, the actor of “Tuong” try to show the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat.
Tạm dịch: Với một cái tay chèo, diễn viên đóng “Tuồng” cố gắng cho người xem thấy được chiếc thuyền nhanh chóng chèo đi, dao động do sóng, làm cho người xem cảm thấy như thể họ đang ở trên thuyền vậy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Aguilera’s hit single “Genie in a Bottle” made her ______ a Grammy Award for Best New Artist.
Cấu trúc: make somebody do something: bắt/ khiến ai đó làm gì
=>Aguilera's hit single “Genie in a Bottle” made her geta Grammy Award for Best New Artist.
Tạm dịch: Đĩa đơn hit "Genie in a Bottle" của Aguilera khiến cô nhận được giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Linda regrets ________to her mother’s advice because her mother was right.
Cấu trúc: regret + to V (inform, announce, say): rất tiếc phải thông báo
regret + Ving: hối tiếc đã làm gì
Dựa ngữ cảnh câu, đây là hành động hối tiếc đã làm gì nên động từ listen phải chia ở thể Ving
=>Linda regrets not listening to her mother’s advice because her mother was right.
Tạm dịch: Linda rất hối hận vì đã không nghe lời khuyên của mẹ vì mẹ cô ấy đã đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
The doctor advised _____ late.
Cấu trúc: S + advise O (not) to V: khuyên ai (không) nên làm gì
=>The doctor advised me not to stay up late.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên thức khuya.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn't help ______ into tears.
Cấu trúc: can't help/ can't stand+ Ving: không thể chịu được làm gì
=>On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn't help bursting into tears.
Tạm dịch: Khi nghe tin mình trượt kỳ thi đầu vào, Susan đã không kìm được nước mắt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
My mother said that she would rather _____ Hoi An than Nha Trang.
Cấu trúc: would rather + V nguyên thể N than N: thích làm cái gì hơn cái gì
hoặc : would rather + V nguyên thể than V nguyên thể: thích làm gì hơn làm gì
=>My mother said that she would rather visit Hoi An than Nha Trang.
Tạm dịch: Mẹ tôi nói rằng bà thà đi thăm Hội An còn hơn là Nha Trang.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
It took him three hours _____ to Singapore.
Cấu trúc It took/ takes + O + số thời gian + to V: tốn bao nhiêu thời gian để ai làm gì
=>It took him three hours to fly to Singapore.
Tạm dịch: Anh ta mất ba giờ để bay đến Singapore.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
She is looking forward to_______ you again.
Cấu trúc: look forward to Ving: mong chờ làm gì
=>She is looking forward to meeting you again.
Tạm dịch: Cô ấy rất mong được gặp lại bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows _______ a “breath of fresh air” to TV channels.
expect somebody/ something to do something: mong đợi ai đó làm gì/ mong đợi điều gì đó như thế nào
=>Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows to bring a “breath of fresh air” to TV channels.
Tạm dịch: Khán giả người Việt mong là các chương trình thực tế có nguồn gốc từ nước ngoài sẽ mang lại "hơi thở mới" cho các kênh truyền hình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model _____ confidently on the catwalk.
see + O + V: nhìn thấy toàn bộ hành động, chứng kiến toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
see + O + V-ing: nhìn thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
=>TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model perform confidently on the catwalk.
Tạm dịch: Người xem truyền hình có thể xem các thí sinh của chương trình Vietnam’s Next Top Model biểu diễn một cách tự tin trên sàn catwalk.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
He does not permit anybody _____ in his house.
permit somebody to do something: cho phép ai làm gì
(khác với: permit doing something: cho phép làm gì nói chung)
=>He does not permit anybody to smoke in his house.
Tạm dịch: Anh ấy không cho phép bất cứ ai hút thuốc ở trong nhà mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
“Sorry, I don’t remember _________you here before.”
Cấu trúc:
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving
=>“Sorry, I don’t remember seeing you here before.”
Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
The driver stopped _________a coffee because he felt sleepy.
Cấu trúc: stop + to V: dừng lại để làm gì stop + Ving: dừng, chấm dứt làm gì
Ta thấy trong ngữ cảnh câu, tài xế phải dừng lại để uống cà phê vì dấu hiện ở vế sau “because he felt sleepy” (ông ấy thấy buồn ngủ). Vì vậy ta phải chia động từ have ở thể Ving
=>The driver stopped to have a coffee because he felt sleepy.
Tạm dịch: Tài xế dừng lại uống cà phê vì cảm thấy buồn ngủ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered _______it before she left.
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Ta thấy hành động lock đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu before she left (sau khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ lock ở thể locking
=>Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô nhớ khóa nó trước khi đi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
I really believe that you should let your son _____ his own decisions; he is certainly old enough ____ so.
(1) let O V nguyên thể: để/ cho phép ai làm gì
(2) be adj enough to V: có đủ... để làm gì
=>I really believe that you should let your son make his own decisions; he is certainly old enough to do so.
Tạm dịch: Tôi thực sự tin rằng bạn nên để con trai bạn tự quyết định; chắc chắn anh ấy đã đủ lớn để làm như vậy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
As she drove pass his house she noticed him ____away from home.
notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
Trong câu trên hành động của cô ấy chỉ là xảy ra trong thoáng chốc chứ không phải theo dõi cả quá trình
=>As she drove pass his house she noticed him running away from home.
Tạm dịch: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh đang chạy ra khỏi nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend ____ it for me.
have somebody do something: nhờ ai làm một việc gì đó
=>I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend translate it for me.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu nội dung đoạn văn nói gì, vì vậy tôi phải nhờ bạn tôi dịch hộ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
It is raining hard this week but Tom expects _______with his friends this weekend.
Cấu trúc: expect + to V: mong chờ làm gì go + Ving: đi làm gì
=>It is raining hard this week but Tom expects to go fishing with his friends this weekend.
Tạm dịch: Tuần này trời mưa to nhưng Tom dự kiến sẽ đi câu cá với bạn bè vào cuối tuần này.
Đáp án cần chọn là: B