IMG-LOGO

Câu chẻ

  • 446 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.

=>________ dating is not allowed in Central and South America.

Xem đáp án

- “until the age of 15” là cụm trạng ngữ.

- Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.

=>It is until the age of 15 thatdating is not allowed in Central and South America.

Tạm dịch: Chính cho đến khi 15 tuổi việc hẹn hò không được cho phép ở khu trung tâm và Nam Mỹ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

A South Korean boy often holds his girlfriend’s hand bag during a date.

=>________ that a South Korean often holds during a date.

Xem đáp án

Để viết lại câu cần sử dụng cấu trúc It is/was .... that để nhấn mạnh vào cụm từ được gạch chân "his girlfriend's handbag"

- “his girlfriend’s handbag” đóng vai trò là tân ngữ chỉ vật.

- Động từ “holds” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức:  It + is + O (vật)+ that + S + V.

=>It is his girlfriend’s handbag that a South Korean boy often holds during a date.

Tạm dịch: Đó chính là chiếc túi xách của bạn gái mà một chàng trai Hàn Quốc thường cầm trong suốt buổi hẹn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

The boy scored the goal for his team.

=>_______ that the boy scored the goal.

Xem đáp án

- “for his team” đóng vai trò là tân ngữ chỉ sự vật

- Động từ “scored” ở thì quá khứ đơn nên dùng “ It was”

- Công thức:  It + was + O (vật) + that + S + V.

=>It was for his team that the boy scored the goal.

Tạm dịch: Cậu bé đó đã ghi điểm cho chính đội mình.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

People in the Netherlands have fewer dating rules than any other places in the world. 

=>______ people have fewer dating rules than any other places in the world.

Xem đáp án

- “in the Netherlands” đóng vai trò là trạng từ trong câu

- Động từ “have” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.

=>It is in the Netherlands that people have fewer dating rules than any other places in the world.

Tạm dịch: Chính ở Hà Lan là nơi người dân có ít nguyên tắc hẹn hò hơn bất kỳ nơi nào trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Once married, the South Korean man expects his wife to be a more traditional woman.

=>______ once married, the South Korean man expects his wife to be.

Xem đáp án

- “a more traditional woman” đóng vai trò là tân ngữ chỉ người

- Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “ It is”

- Công thức: It + is + O (người) + that/ whom + S + V

=>It is a more traditional woman that/whom the South Korean man expects his wife to be once married.

Tạm dịch: Chính việc trở thành người phụ nữ truyền thống hơn là điều mà những người đàn ông Hàn Quốc mong muốn ở vợ mình sau khi kết hôn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Most parents are willing to lend their ear to their children.

Xem đáp án

Động từ ở câu đã cho là ở thì hiện tại đơn =>sử dụng is

=>It is their children that most parents are willing to lend their ear to.

Tạm dịch: Đó là con cái mà cha mẹ luôn sẵn sàng lắng nghe.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Mary made a great contribution to her husband's success.

Xem đáp án

Động từ made ở thì quá khứ =>sử dụng was

Nhấn mạnh vào Mary là chủ ngữ nên sau that là động từ luôn.

=>It was Mary who made a great contribution to her husband's success.

Tạm dịch: Đó là Mary người mà đóng góp rất lớn đối với thành công của chồng cô ấy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

He gains impressive achievements at the age of 20.

Xem đáp án

Động từ ở câu đã cho là “gains” ở thì hiện tại đơn nên sử dụng =>is

cụm từ nhấn mạnh “at the age of 20” và động từ ở mệnh đề chính giữ nguyên

=>It is at the age of 20 that he gains impressive achievements.

Tạm dịch: Vào độ tuổi 20 anh ta đã đạt được thành công ấn tượng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Candidates all over the world took part in the competition with great enthusiasm.

Xem đáp án

Động từu ở mệnh đề chính là “took part in” ở thì quá khứ đơn =>sử dụng was     

phần gạch chân là with great enthusiasm nên phải nhấn mạnh cả cụm từ

=>It was with great enthusiasm that candidates all over the world took part in the competition.           

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

He spent his summer vacation in Da Lat.

Xem đáp án

Động từ ở câu đã cho là spent ở thì quá khứ nên khi sử dụng câu chẻ =>was

Giữ nguyên động từ ở mệnh đề chính

=>It was in Da Lat that he spent his summer vacation.

Tạm dịch: Đà Lạt là nơi mà anh ta đã dành kì nghỉ hè của mình ở đó.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương