IMG-LOGO

Cấu trúc cầu khiến

Cấu trúc cầu khiến

  • 405 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=>I'll have another key made.

Tạm dịch:  Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Have her ____ these letters, please.

Xem đáp án

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=>Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

The students got the librarian ____ books for them.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

=>The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

Xem đáp án

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=>John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Let's have our waiter ____ some coffee.

Xem đáp án

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=>Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

The teacher had the students ____ their test.

Xem đáp án

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=>The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Why don't you have that coat ____?

Xem đáp án

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=>Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

= S + have + O (người) + V nguyên thể

=>You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + get/ have  + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

=>What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

=>By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

=>I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

It's about time you _________your house ____.

Xem đáp án

Cấu trúc: 

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=>It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương