IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 6)

  • 6674 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

Xem đáp án

Đáp án A

Thực vật phát sinh ở kỉ Ocđôvic.


Câu 2:

di truyền tính thoái hóa do:

Xem đáp án

Đáp án D

di truyền tính thoái hóa do slo ại di truyề n nhiều hơn sloại axit amin.


Câu 3:

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến

Xem đáp án

Đáp án C

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến đột biến lặp đon.


Câu 4:

Quan sát slượng voitrong một quần sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể ?

Xem đáp án

Đáp án D

Quan sát slượng voitrong một quần sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng về mật đ thể.


Câu 5:

Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l

Xem đáp án

Đáp án A

Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l: số nhiễm sắc thtrong tế bào sinh dưỡng một sl.


Câu 6:

cây bàng, nước chyếu được thoát qua quan nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

cây bàng, nước chyếu được thoát qua lá.


Câu 7:

Người ta thể to ra giống cây khác loài bằng phương pháp

Xem đáp án

Đáp án A

Người ta thể to ra giống cây khác loài bằng phương pháp lai tế bào xoma.


Câu 8:

Sự điều hòa lượng nước trong thể phthuộc vào các yếu tố chyếu nào?

Xem đáp án

Đáp án A

Sự điều hòa lượng nước trong thể phthuộc vào áp suất thẩ m thấu huyết áp.


Câu 9:

quan nào dưới đây quanơng đồng:

Xem đáp án

Đáp án D

Tay người vây voi là cơ quan nào dưới đây quanơng đồng.


Câu 10:

Trong hsinh thái, năng lượng được truyn từ mt tri theo chiều nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Trong hsinh thái, năng lượng được truyn từ mt tri theo chiều: Sinh vt sn xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trưng.


Câu 11:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thc, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?

Xem đáp án

Đáp án B

Vùng xếp cuộn (siêu xon) đư ờng kính 300 nm.


Câu 12:

Theo thuyết, thể kiu gen AaBBDd giảm phân tạo ra loại giao tử aBD chiếm tỉ l

Xem đáp án

Đáp án C

Theo thuyết, thể kiu gen AaBBDd giảm phân tạo ra loại giao tử aBD chiếm tỉ lệ = 0,5x1x0,5 = 25%.


Câu 13:

Khi nói về cơ chế dịch mã, bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận đnh sau:

(1). Trên một phân tử mARN, hoạt đng của polixom giúp to ra nhiu chuỗi polipeptid khác loại

(2). Riboxome dch chuyể n theo chiu từ 3→5’ trên mARN

(3). Bộ ba đối vớ i bba UGA trên mARN AXT trên tARN

(4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hp sẽ được ct baxit amin mđầu, cuộn xon theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.

(5). Sau khi dịch mã, Ribosome ginguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch tiếp theo.

Xem đáp án

Đáp án A

Khi nói về c ơ chế dịch mã, các nhận định không đúng:

(1). Trên một phân tử mARN, ho ạt đng của polixom giúp to ra nhiu chuỗi polipeptid khác

loại (vì 1 mARN sẽ tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit)

(2). Riboxome dch chuyể n theo chiu từ 3→5’ trên mARN (riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’)

(3). Bộ ba đối với bba UGA trên mARN AXT trên tARN (không có đối mã của UGA)

(5). Sau khi dịch mã, Ribosome ginguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch tiếp theo. (sau dịch mã, riboxom sẽ tách ra)


Câu 14:

Hai tế bào sinh tinh đều kiểu gen ABabXDXd giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán vị genmột trong hai tế bào. Theo thuyết, sloại giao tử tối đa được tạo ra là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hai tế bào sinh tinh đều kiểu gen ABabXDXd giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán vị genmột trong hai tế bào.

Theo thuyết, sloại giao tử tối đa được tạo ra là 6

(1 tế bào sinh tinh hoán vị tạo tối đa 4 loại giao tử, tế bào sinh tinh không hoán vị tạo tối đa 2 loại giao tử)


Câu 15:

Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Đáp án D

Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng: Xét trên một chạc ba tái bản, enzyme ligaza chtác dụng lên 1 mạch. (ligaza có tác dụng nối trên mạch gián đoạn)


Câu 16:

Đột biến gen độ t biến NST điểm khác nhau bản là:

Xem đáp án

Đáp án A

Đột biến gen đột biến NST điểm khác nhau bản là: Đột biến NST thể làm thay đổi slượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi slượng gen trên NST.


Câu 17:

Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE. Theo thuyết, tỉ l thmang kiểu hình khác với b mẹ ở F1 bao nhiêu ? Biết một gen quy đnh một tính trng, trội lặn hoàn toàn

Xem đáp án

Đáp án C

Thực hiện phép lai

P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE.

Theo thuy ết, t ỉ l thmang kiểu hình khác với b mẹ ở F1

= 1 – A- B- C- D- ee – aaB- C- D- E- = 1 – 0,5 x 0,75 x 1 x 0,75 x 0 – 0,5 x 0,75 x 1 x 0,75x1 = 71,875%


Câu 18:

Khi nói về mối quan hgiữa các loài phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm dụ vquan hsinh vật ăn sinh vật. à sai, đây là quan hệ ức chế-cảm nhiễm

B. Khng chế sinh học hiện ng slượng thể của một loài bị khng chế ở một mức nht định. à đúng

C. Trong quan hhợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết. à sai, hợp tác là quan hệ không bắt buộc.

D. Chim sáo bt rận cho trâu dụ vquan hệ hội sinh. à sai, đây là quan hệ hợp tác.


Câu 19:

Khi nói về vai trò của cách li địatrong quá trình hình thành loài mới, bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng ?

I. Cách li địa những trngại về mặt điạnhư sông, núi, biển… ngăn cản các thể của quần thkhác loài gặp gỡ giao phối với nhau

II. Cách li địa trong một thời gian dài tt yếu sẽ dẫn tới cách li sinh sản hình thành loài mới

III. Cách li địa góp phần duy trì sự khác biệt vvốn gen giữa các quần thể được to ra bởi các nhân tố tiến hóa

IV. Cách li địa thể xảy ra với những loài khả năng phát tán mạnh, khnăng di cư ít di cư.

Xem đáp án

Đáp án A

I. Cách li địa nhữ ng trngại về mặt điạnhư sông, núi, biển… ngăn cản các thể của quần thkhác loài gặp gỡ giao phối với nhau à sai, ngăn cản các cá thể của quần thể khác nhau (cùng loài) gặp gỡ và giao phối.

II. Cách li địa trong một thời gian dài tt yếu sẽ dẫn tới cách li sinh sản hình thành loài mới à sai, cách li địa lí có thể dẫn tới hình thành loài mới.

III. Cách li địa góp phần duy trì sự khác biệt vvốn gen giữa các quần thể được to ra bởi các nhân tố tiến hóa à đúng.

IV. Cách li địa thể xảy ra với những loài khả năng phát tán mạnh, khnăng di cư ít di cư. à đúng


Câu 20:

Thế hxuất phát (P) của một qun thể ngẫu phối tỉ lkiểu gen 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu qun thchịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thsxut hiện kiu gen mi.

II. Nếu quần thchchịu tác động của chọ n lọ c tự nhiên F1 tỉ lkiểu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì chng tỏ quá trình chọn lọc đang chng lại alen ln.

III. Nếu quần thchịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì ths tỉ lkiểu gen 100%AA.

IV. Nếu di – nhập gen thì thể slàm tăng tn salen a của quần th.

Xem đáp án

Đáp án C

P: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa. QT ngẫu phối.

I. Nếu qun thchịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thsxut hiện kiu gen mi. à sai

II. Nếu quần thchchịu tác động của chọn lọc tự nhiên F1 tỉ lkiểu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì chng tỏ quá trình chọn lọc đang chng lại alen ln. à đúng

III. Nếu quần thchịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì ths tỉ lkiểu gen 100%AA. à đúng

IV. Nếu di – nhập gen thì thể slàm tăng tn salen a của quần th. à sai


Câu 21:

Theo thuyết, trong trường hp trội lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1 ?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo thuyết, trong trường hp trội lặn không hoàn toàn, phép lai Aa × aa cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1


Câu 22:

Diễn thế nguyên sinh bao nhiêu đặc điểm sau đây?

I. Bắt đầu từ một môi trường chưa sinh vật.

II. Được biến đổi tuần tự qua các quần trung gian.

III. Quá trình diễn thế gn liền với shủy hoại môi trường.

IV. Kết quả cuối cùng thường shình thành quần đỉnh cc.

V. Slượng loài tăng lên, ới thức ăn ngày càng phức tp

Xem đáp án

 

Đáp án C

Diễn thế nguyên sinh đặc điểm:

I. Bắt đầu từ một môi trường chưa sinh vật.

II. Được biến đổi tuần tự qua các quần trung gian.

IV. Kết quả cuối cùng thường shình thành quần đỉnh cc.

V. Slượng loài tăng lên, ới thức ăn ngày càng phức tp

 


Câu 23:

Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ giao tử Ab với tỉ lệ 50% ?

Xem đáp án

Đáp án B

A. AB/ab à Ab = 0                                     

B. Ab/aB à Ab = 50%

C. Ab/Ab à Ab = 100%

D. AB/aB à Ab = 0


Câu 24:

Khi nói về sphân bố thể trong qun thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Trong mỗ i quầ n th, sphân bố thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồ ng nhất cạnh tranh cùng loài diễ n ra khố c lit. à sai, phân bố đều thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể của quần thể.

B. Về mặt sinh thái, sự phân bcác thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường ý nghĩa giả m s ự cnh tranh gay g t giữa các thể trong quần th. à đúng

C. Phân bđồng đều dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên phân bố theo nhóm. à sai, phân bố ngẫu nhiên là dạng trung gian của phân bố đều và theo nhóm.

D. Phân bố theo nhóm kiểu phân bít phbiế n nhấtkhi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị k ẻ thù tiêu dit. à sai, phân bố theo nhóm là kiểu phổ biến.


Câu 26:

Khi nói về hp của thực vật, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không O2 thì thực vt tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.

II. Quá trình hp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO 2 đưc giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.

III. Quá trình hp ở thực vật luôn tạo ra ATP.

IV. Từ một mol glucozơ, tri qua hp kị khí (phân giải kị khí) sẽ to ra 2 mol ATP.

Xem đáp án

Đáp án C

I. Nếu không O2 thì thực vt tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.

II. Quá trình hp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO 2 đưc giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep. à đúng

III. Quá trình hp ở thực vật luôn tạo ra ATP. à sai, hô hấp sáng không tạo ATP

IV. Từ một mol glucozơ, tri qua hp kị khí (phân giải kị khí) sẽ to ra 2 mol ATP. à đúng


Câu 27:

Khi nói về tuần hoàn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

A. Trong một chu tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ. à sai, tâm nhĩ co trước

B. Máu trong động mch luôn giàu O2   màu đỏ ơi. à sai, chỉ có máu ở động mạch chủ là luôn giày O2 và đỏ tươi.

C. Các loài thú, chim, sát, ếch nhái đều htuần hoàn kép. à đúng

D. Hệ tuần hoàn hở tốc đlưu thông máu nhanh hơn so với htuần hoàn kín. à sai, vận tốc máu ở hệ tuần hoàn kín nhanh hơn.


Câu 28:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trng, gen trội trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

1. AABb x Aabb    2.AaBB x AaBb     3.Aabb x aabb

4. AABb x AaBB   5. AaBB x aaBb     6. AaBb x aaBb

7. Aabb x aaBb      8. AaBB x aaBB

Theo thuyết, trong scác phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lphân li kiểu gen ging tỉ lphân li kiểu hình.

Xem đáp án

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH


Câu 29:

Một lưới thức gồm 9 loài được tnhư hình bên. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 10 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất 7 mắt xích.

II. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này ch tối đa 7 loài.

III. Loài H tham gia vào 10 chuỗi thức ăn.

IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất ch 3 mắt xích.

Xem đáp án

Đáp án B

I. 10 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất 7 mắt xích. à sai, có 11 chuỗi, chuỗi dài nhất có 7 mắt xích.

II. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này ch tối đa 7 loài. à đúng

III. Loài H tham gia vào 10 chuỗi thức ăn. à đúng

IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất ch 3 mắt xích. à đúng.


Câu 30:

Một loài thc vật bộ NST lưỡng bội (2n=6), nghiên cu tế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiện tế bào sinh dưỡng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của tế bào. Tế bào sinh dưỡng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. thể dự đoán:

Xem đáp án

Đáp án A

Một loài thc vật bộ NST lưỡng bội (2n=6)

Tế bào sinh dưỡ ng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của tế bào à tế bào 2n+1 đang ở kì sau nguyên phân

T ế bào sinh dưỡ ng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. à tế bào 2n-1 đang ở kì giữa nguyên phân.

A. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. à đúng

B. Cây thứ nhất thể ba, cây thứ 2 thkhông. à sai

C. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. Tế bào của cây thứ nhất đang ở kỳ cuối của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở kỳ đầu nguyên phân. à sai

D. Cây thhai thể mt, tế bào của cây thhai đang ở kỳ giữa của nguyên phân, cây thnht thkhông, tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân. à sai.


Câu 31:

Một gen của sinh vật nhânchỉ huy tổng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy động từ môi trưng nội bào 597 aa các loại. Phân tử mARN đư c tổng hp từ gen trên 100 A 125 U. Gen đã bị đột biến dẫn đến hu quả tổng số Nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lA/G bị thay đổibằng 59,15%. Đột biến trên thuộc dạng nào sau đây.

Xem đáp án

Đáp án D

Một gen của sinh vật nhânchỉ huy t ổ ng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy động từ môi trưng nội bào

3 chuỗi polipeptit có 597 aa các lo ại à mỗi chuỗi cần 597:3 = 199aa

à số nu trên gen = (199+1).6 = 1200nu

Phân tử mARN đưc tổng hp từ gen trên 100 A 125 U à trên gen: Tgốc = 100; Agốc = 125 nu à A = 225 = T; G = X = 375 nu

Gen sau đột biến có A/G = 59,15% (tổng số nu không đổi) à A = T = 223; G = X = 377

à đột biến thay 2A-T=2G-X


Câu 33:

Tính trng chiều cây của một loài thực vật do 3 cp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau ơng tác theo kiu cng gộp. Khi trong kiểu gen thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10 cm, cây thp nhất chiều cao 100 cm. Cho cây cao nht lai với cây thp nhất thu đưc F1. Tiếp tục cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lcao nht

2. Ở F2 3 kiểu gen quy đnh kiểu hình cây cao 110 cm.

3. Cây cao 120cmF2 chiếm t ỉ lệ 3/32

4. Ở F2 7 kiểu hình 27 kiểu gen

Xem đáp án

Đáp án C

1 alen trội à cao thêm 10cm

aabbdd (100cm) à AABBDD = 160cm

F1: AaBbDd (130cm)

F2: (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb)(1DD: 2Dd: 1dd)

1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lcao nht à đúng

130cm = 3 alen trội = C36/43 = 5/16

2 alen trội = 4 alen trội = 15/64

1 alen trội = 5 alen trội = 3/32

6 alen trội = 0 alen trội = 1/64

2. Ở F2 3 kiểu gen quy đ nh kiểu hình cây cao 110 cm. à đúng

Aabbdd; aaBbdd; aabbDd

3. Cây cao 120cmF2 chiếm t ỉ lệ 3/32 à sai, 120 cm = 2 alen trội = 15/64

4. Ở F2 7 kiểu hình 27 kiểu gen à đúng.


Câu 34:

một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chng lai với con đực XY mt trng thuần chủng được F1 đồ ng lot mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được tỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt trng. Nếu cho F1 giao phối tự do với nhau, trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đời F2?

I. F2 xut hiện 12 kiu gen

II. thể đực mt trng chiếm tỉ lệ 5/16

II. thcái mt trng thuần chng chiếm tỉ lệ 3/16

IV. Trong tổng scác thmắt đỏ, thcái mắt đỏ không thuần chủng chiểm tỉ lệ 5/9

Xem đáp án

Đáp án A

Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt tr ng à không đều 2 giới à gen nằm trên NST giới tính

Có 4 tổ hợp à đực F1 dị hợp 2 cặp gen à 2 gen tương tác bổ sung quy định tính trạng màu mắt (1gen nằm trên NST thường, 1gen nằm trên NST giới tính).

P: AAXBXB x aaXbY

F1: AaXBXb: AaXBY

F2: (1AA: 2Aa: 1aa) (1XBXB: 1XBXb: 1XBY: 1XbY)

I. F2 xu t hiện 12 kiu gen à đúng

II. thể đực mt trng chiếm t ỉ lệ 5/16 à đúng

II. thcái mt trng thuần chng chiếm tỉ lệ 3/16 à sai

aaXBXB = 1/16

IV. Trong tổng scác thmắt đỏ, thcái mắt đỏ không thuần chng chiểm t ỉ lệ 5/9 à đúng.

(AaXB(XB, Xb)+AAXBXb) / A-XB- = 5/9


Câu 36:

một loài thực vật ng bội, alen A1 quy định hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hng, alen A3 quy định hoa vàng, a quy đnh hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1>A2>A3>a, theo thuyết bao nhiêu kết luận dưới đây đúng:

(1). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng thể cho 4 loi kiểu hình

(2). Lai cây hoa hng với cây hoa vàng thể cho F1 tỉ lệ 2 hồng : 1 vàng : 1 trng

(3). Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng thcho F1 không hoa trắng.

(4). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 tỉ lệ hoa vàng nhiều nhất 25%

Xem đáp án

Đáp án A

A1 hoa đỏ >> A2 hoa hng >> A3 hoa vàng >> a hoa trắng.

Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1>A2>A3>a, theo thuyết bao nhiêu kết luận dưới đây đúng:

(1). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng thể cho 4 loi kiểu hình à sai

(2). Lai cây hoa hng với cây hoa vàng thể cho F1 tỉ lệ 2 hồng : 1 vàng : 1 trng

Đúng, A2a x A3a

(3). Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng thcho F1 không hoa trắng.

Đúng, A2A2 x aa

(4). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 tỉ lệ hoa vàng nhiều nhất 25%

à sai, nhiều nhất là 50%, A1A3 x A3A3


Câu 37:

một loài thc vật, cho giao phấn cây hoa trng thuần chng với cây hoa đỏ thun chủng được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thphấn thu được F2 t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t t ccác cây hoa vàng và hoa trngF2 giao phấn ngu nhiên với nhau được F3. Trong các nhận định sau, bao nhiêu nhận định không đúng ?

(1). Cây hoa đỏ dị hp ở thế hF2 chiếm tỉ l18,75%.

(2). F3 xut hiện 9 loại kiu gen.

(3). Cây hoa đỏ ở thế hF3 chiếm tỉ lệ 4/49

(4). Cây hoa vàng dị hp ở thế hệ F3 chiếm tỉ l24/49.

Xem đáp án

Đáp án B

F2 tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.

A-B-: đỏ

A-bb, aaB-: vàng

aabb: trắng

(1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb) giao phấn.

à Ab = aB = 2/7; ab = 3/7

một loài thc vật, cho giao phấn cây hoa trng thuần chng với cây hoa đỏ thun chủng được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tthphấn thu được F2 tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tt ccác cây hoa vàng và hoa trngF2 giao phấn ng u nhiên với nhau được F3. Trong các nhận định sau, bao nhiêu nhận định không đúng ?

(1). Cây hoa đỏ dị hp ở thế hF2 chiếm tỉ l18,75%. à sai, AaBb = 

(2). F3 xut hiện 9 loại kiu gen. à sai, chỉ có 8KG

(3). Cây hoa đỏ ở thế hF3 chiếm tỉ lệ 4/49 à sai, A-B- = 8/49

(4). Cây hoa vàng dị hp ở thế hệ F3 chiếm tỉ l24/49. à đúng, Aabb + aaBb = 


Câu 38:

Cho biết mỗi gen quy đnh một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình to giao tử 2 bên diễn ra như nhau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong tổng s thể thu đưc ở F1 s th kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ l35,125%. Biết không đột biến, trong số các nhận định sau, bao nhiêu nhận định đúng về F1:

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen.

II. thể dị hp về 3 cp gen chiếm t ỉ lệ 20,25%

III. thể đồng hp lặn chiếm tỉ l10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ l14,875%

V. thể đồng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trội chiếm tỉ l14,875%

Xem đáp án

Đáp án C

P: AB/ab Dd x AB/ab dd

A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%

I. tối đa 30 loại kiu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG

II. thể dị hp về 3 cp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%

III. thể đồ ng hp lặn chiếm tỉ l10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ l14,875% à đúng

à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875

V. thể đồng hp trội trong tổ ng s thể kiểu hình trội chiếm tỉ l14,875% à sai

AABBDD = 0


Câu 39:

người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bch tng. Quần thể 1 cấu trúc di truyền: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quần thể 2 cấu trúc di truyn: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Một cp vchồng đều da bình thường, trong đó người chng thuộc quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp 11/48.

II. Xác suất cp vchồng trên sinh ra 2 đứa trong đó 1 đứa bình thường 1 đứa bị bệnh 3/16.

III. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đứa đều kiu gen dị hợp 11/48.

IV. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đứa đều kiểu gen đồng hợp 5/16.

Xem đáp án

 

Đáp án D

A da bình thường >> a da bch tng.

Quần thể 1: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa;

Quần thể 2: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.

Vợ bình thường ở QT1: 1/3AA; 2/3 Aa à A = 2/3; a = 1/3

Chồng bình thường ở QT2: 1/4 AA; 3/4Aa à A = 5/8; a = 3/8

I. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp 11/48. à đúng

Aa XX = 

II. Xác suất cp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa trong đó 1 đứa bình thường 1 đứa bị bệnh 3/16. à sai, 1 con bị bệnh và 1 con bình thường à bố và mẹ đều là Aa =  

III. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa đều kiu gen d ị hợp 11/48.

2 con dị hợp

à TH1: Vợ AA x chồng Aa à XS = 

TH2: Aa x Aa à XS = 

TH3: Vợ Aa x chồng AA à XS = 

à XS = 11/48

IV. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa đều kiểu gen đồng hợp 5/16.

TH1: vợ AA x chồng AA = 

TH2: vợ Aa x chồng Aa

TH3: vợ AA x chồng Aa

TH4: vợ Aa x chồng AA

à XS = 5/16

 


Câu 40:

Phhệ ở hìnhới đây tả sự di truyền 2 bnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sc thgiới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người số 4 không mang alen quy đnh bệ nh P.

II. Người số 13 kiu gen dị hp tử vmột cặp gen.

III. Xác sut sinh con th nht ch bị bệnh P của cp 12 - 13 7/48.

IV. Xác sut sinh con thnht là con trai chỉ bị bệnh P của cp 12 - 13 1/16.

Xem đáp án

Đáp án C

A bình thường >> a bị bệnh P (nằm trên NST thường)

B bình thường >> b bị bệnh M (nằm trên X)

I. Người số 4 không mang alen quy đnh bệnh P. à đúng

II. Người số 13 kiu gen dị hp tử vmột cặp gen. à sai, 13: AaXBXB hoặc AaXBXb

III. Xác sut sinh con thnht chỉ bị bệnh P của cp 12 - 13 7/48.

12: (1/3AA; 2/3Aa)XBY

13: Aa (1/2 XBXB; 1/2 XBXb)

à sinh con chỉ bị bệnh P = 

IV. Xác sut sinh con thnht là con trai chỉ bị bệnh P của cp 12 - 13 1/16

à sai, con trai chỉ bị bệnh P = 1/16


Bắt đầu thi ngay