IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 11)

  • 6682 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mối quan hệ không thuộc dng quan h sinh-vt ch

Xem đáp án

Đáp án D

Mối quan hệ không thuộc dng quan h sinh-vt chlà.

D. Tchim sống bám trên thân cây gỗ

 


Câu 2:

Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái đất cha hỗn hợp các hp chất

Xem đáp án

Đáp án C

Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái đất cha hỗn hợp các hp chất CH4 , NH3 , CO, hơi nước


Câu 3:

Đng vật đơn bào hình thức hấp như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Đng vật đơn bào hình thức hấp qua bề mặt cơ thể


Câu 4:

Rcây hấp thnito khoáng dưới dạng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Rcây hấp thnito khoáng dưới dạng NO3-, NH4+


Câu 5:

Các quan thoái hoá cơ quan

Xem đáp án

Đáp án A

Các quan thoái hoá cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành


Câu 6:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?

Xem đáp án

Đáp án B

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thực, vùng xếp cuộn (siêu xoắn) đường kính 300 nm


Câu 7:

Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm năm bước

1. Sự phát sinh đột biến.

2. Sự phát tán của đột biến qua giao phối.

3. Sự chọn lọc các đột biến có lợi.

4. Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc.

5. Hình thành loài mới.

Trình t nào ới đây của các ớc nói trên đúng

Xem đáp án

Đáp án A

Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm năm bước

1. Sự phát sinh đột biến.

2. Sự phát tán của đột biến qua giao phối.

3. Sự chọn lọc các đột biến có lợi.

4. Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc.

5. Hình thành loài mới


Câu 8:

Kiểu phân bố nào sau đây không phải là phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

Xem đáp án

Đáp án C

Kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng không phải phân b thcủa quần thsinh vt trong tự nhiên


Câu 9:

nhiu ging mới được to ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để tạo ra đưc ging mới, ngoài việc gây đột biến lên vật nuôi và cây trồng thì không thể thiếu công đoạn nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

nhiu ging mới được to ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để tạo ra đưc ging mới, ngoài việc gây đột biến lên vật nuôi và cây trồng thì không thể thiếu công đoạn chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đã đề ra


Câu 11:

Về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) Tất ccác loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

(2) Trong hệ sinh thái,vật chất được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường không được tái sử dụng

(3) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường sinh vào trong hệ sinh thái nhóm sinh vật phân giải như vi khu ẩn, nấm

(4) Hệ sinh thái bao gồm quần sinh vật sinh cảnh, trong đó các thể sinh vật trong quần tác động lẫn nhau tác động qua lại với sinh cảnh

Xem đáp án

Đáp án D

Về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu sai:

(1) Tất ccác loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải (có vi khuẩn lam là sinh vật sản xuất)

(2) Trong hệ sinh thái, vật chất được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường không được tái sử dụng (vật chất được tái sử dụng)

(3) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường sinh vào trong hệ sinh thái nhóm sinh vật phân giải như vi khu ẩn, nấm (sai, là sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường sinh vào trong hệ sinh thái nhóm sinh vật sản xuất)


Câu 12:

Trong các nội dung ới đây bao nhiêu nội dung đúng?

(1) Các di truyền chkhác nhau bởi thành phần các nucleotit.

(2) Tất ccác loại đều chung một b di truyền, trmột vài ngoại lệ.

(3) Mỗi loại bộ ba ch hóa cho một loại axit amin nhất định.

(4) di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật

Xem đáp án

Đáp án C

(1) Các di truyền chkhác nhau bởi thành phần các nucleotit. à sai, khác nhau về thành phần và sắp xếp các nu.

(2) Tất ccác loài đều chung một b di truyền, trmột vài ngoại lệ. à đúng

(3) Mỗi loại bộ ba ch hóa cho một loại axit amin nhất định. à đúng

(4) di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. à sai


Câu 13:

Khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không lactozo nhưng enzym chuyển hóa lactozo vẫn được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Operon Lac, giả thiết nào sau đây sai về hiện tượng này

Xem đáp án

Đáp án D

D. Gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen à sai, các gen câu trúc bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen nhưng vẫn chịu sự kiểm soát của vùng điều hòa (gồm vùng khởi động và vùng vận hành).


Câu 14:

Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, thông tin nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án B

A. Cả 2 mạch của gen đều thlàm khuôn cho quá trình phiên à sai, chỉ 1 mạch được phiên mã

B. Quá trình phiên thể xảy ra trong nhân trong tế bào chất. à đúng

C. Phiên diễn ra trên toàn bphân tử AND à sai, phiên mã có thể chỉ trên 1 đoạn của ADN.

D. Chỉ các đoạn hóa axit amin (exon) mới được phiên à sai


Câu 15:

Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễn ra trong nhân

Xem đáp án

 

Đáp án A

Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễn ra trong nhân là: có một lần nhân đôi nhiều lần phiên mã (nhân đôi diễn ra ở kì trung gian nên phụ thuộc vào số lần nhân đôi, phiên mã là do nhu cầu của tế bào)

 


Câu 16:

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

(4) Đột biến gen thể lợi, hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp genđiều kiện môi trường

Xem đáp án

Đáp án C

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. à sai

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. à đúng

(3) Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. à sai, đột biến điểm liên quan đến 1 cặp nu

(4) Đột biến gen thể lợi, hạ i ho ặc trung tính đối với thể đột biến. à đúng

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp genđiều kiện môi trường. à đúng


Câu 17:

Khi nói về htuần hoàn kín, phát biểu nào sau đây đúng ? 

Xem đáp án

Đáp án D

A. Hệ tuần hoàn kín ở đa số động vật thân mềm chân khớp. à sai, hệ tuần hoàn kín đa số có ở thú.

B. Máu chảy trong độ ng mch với áp lực khá thấp nhưng liên tục vì thế vẫn đến được các quan trong thể. à sai, máu chảy với áp lực cao.

C. Máu trao đổi cht bằng cách tiếp xúc trực tiếp với các tế bào. à sai, máu trao đổi chất qua thành mạch.

D. Máu được lưu thông liên tục trong mch tuần hoàn kín. à đúng


Câu 18:

Từ quần thể cây lưỡng bội người ta thể tạo được quần thể cây tứ bội. Quần thcây tứ bội này thể xem một loài mới

Xem đáp án

Đáp án C

Từ quần thể cây lưỡng bội người ta thể tạo được quần thể cây tứ bội. Quần thcây tứ bội này thể xem một loài mới quần thcây tứ bội giao phấn được với các thể của quần thcây lưỡng bội cho ra cây lai tam bội bị bất th


Câu 19:

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con thể bao nhiêu loại kiểu gen bao nhiêu loại kiểu hình?

Xem đáp án

Đáp án A

♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE

Số KG = 3.2.2.2 = 24

Số KH = 2.2.2.1 = 8


Câu 20:

Khi đứng dưới bóng cây, ta sẽ cảm giác mát hơn khi đứng dưới mái tôn trong những ngày nắng nóng, vì:

(1) cây tán sắc bớt ánh nng mt tri, tạo bóng râm

(2) cây thoát hơi nưc

(3) Cây hp thu hết nhit do mt trời chiếu xung

Các nhận định đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Khi đứng dưới bóng cây, ta sẽ cảm giác mát hơn khi đứng dưới mái tôn trong những ngày nắng nóng, vì:

(1) cây tán sắc bớt ánh nng mt tri, tạo bóng râm

(2) cây thoát hơi nưc


Câu 21:

Nghiên cứu sthay đổi thành phầ n kiu gen của quần thể qua 4 thế hliên tiếp thu được kết quả như sau.

 

AA

Aa

aa

F1

0,25

0,5

0,25

F2

0,28

0,44

0,28

F3

0,31

0,38

0,31

F4

0,34

0,32

0,34

 

Quần thđang chịu tác đng của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Quần thđang chịu tác đng của giao phối không ngẫu nhiên (vì thấy aa tăng dần qua các thế hệ)


Câu 22:

người, gen lặn a nằm trên nhiễm sc thgiới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cp vchồng máu đông bình thường sinh con trai mắ c bệnh máu khó đông. Kiu gen của cp vợ chồng trên

Xem đáp án

Đáp án D

người, gen lặn a nằm trên nhiễm sc thgiới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cp vchồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiu gen của cp vợ chồng trên là: XAXa và XAY


Câu 24:

Trên một hsinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ gồm côn trùng, nai, chuột một đàn báo 5 con ăn nai. Mỗi ngày đàn báo cần 3000kcal/con, cứ 3kg cỏ tươngng với l kcal. Sản lượng ctrên đồng cchỉ đt 300 t ấn/ha/n ăm, hschuyên đổi giữa các bậc dinh dưỡng 10%. côn trùng chuột đã huỷ hoại 25% sản lượng cỏ. Đàn báo cần 1 vùng săn rộng bao nhiêu ha để sống bình thường?

Xem đáp án

Đáp án D

Cỏ à côn trùng, nai, chuột à báo

Năng lượng cho 1 năm của đàn báo = 5475000 kcal = 1% năng lượng do cỏ tạo ra

à Số cỏ tạo ra cần đủ cung cấp cho báo = 1642500 tấn cỏ =75%

Chuột và côn trùng phá hoại 25% cỏ à cỏ cung cấp cho côn trùng và chuột = 547500 tấn

à tổng số cỏ = 2190000 tấn à diện tích đồng cỏ = 7300ha


Câu 25:

Một quần thgiao phối đang trong tình trạng nguy tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp. Cách làm nào tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nht cho quần thnày?

Xem đáp án

Đáp án D

Một quần thgiao phối đang trong tình trạng nguy tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp. Cách tăng sự đa dạng di truyền nhanh nht cho quần thnày: D. Du nhp một slượng đáng kể các thể mới cùng loài từ quần thkhác tới. (vì loài ngoại lai thường phát triển rất nhanh trong môi trường mới)


Câu 26:

Một cơ thể đực kiểu gen AB/ab DE/de. 200 tế bào sinh tinh của cơ thnày đi vào giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Trong đó 20% tế bào hoán vị giữa A a, 30% tế bào khác hoán vị giữa D d. Loại tinh trùng mang gen ab de chiếm tỉ lbao nhiêu?

Xem đáp án

 

Đáp án A

Một cơ thể đực kiểu gen

Đực: AB/ab DE/de.

200 tế bào sinh tinh của cơ thnày đi vào giảm phân bình thường tạo tinh trùng.

20% tế bào hoán vị giữa A a à fA-B = 10%

30% tế bào khác hoán vị giữa D d à fD-E = 15%

 ab de = 0,45x0,425 = 19,125%

 


Câu 29:

Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại mía. Để tăng năng suất cây mía người ta nhp một sloài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này do

Xem đáp án

Đáp án C

Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại mía. Để tăng năng suất cây mía người ta nhp một sloài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này do slượng sâu hại míang


Câu 30:

một loài thực vt, chiều cao cây do gen trội không alen tương tác cộng gộp với nhau qui định. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1. Cho các cây F1 tự thphấn, F2 9 kiểu hình. Trong các kiểu hìnhF2, kiểu hình thấp nht cao 70 cm, kiểu hình cao 90 cm chiếm tỉ lnhiều nht. Ở F2 thu đưc

1. Cây cao nhất chiu cao 100 cm

2. Cây mang 2 alen trội chiu cao 80 cm

3. Cây chiều cao 90 cm chiếm tỉ l27,34%

4. F2 27 kiểu gen

Phương án đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Thấp nhất 70cm à F2 có 9KH à có 4 cặp gen không alen tương tác để hình thành chiều cao.

P: AABBDD x aabbdd

F1: AaBbDd

F2: 90 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất = C48= 4 alen trội , mỗi alen trội làm cây cao thêm 5cm

1. Cây cao nhất chiu cao 100 cm àsai, cây cao nhất là 110cm

2. Cây mang 2 alen trội chiu cao 80 cm à đúng

3. Cây chiều cao 90 cm chiếm t ỉ l27,34% à đúng, C48/44 = 27,34%

4. F2 27 kiểu gen à sai, số KG = 34 = 81


Câu 31:

Một quần ththực vt tự thphấn tỉ lkiu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các thể kiểu gen aa không khả năng sinh sản. Tính theo thuyết, tỉ lcác kiểu gen thu được ở F2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

P: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. QT tự thụ, aa không sinh sản.

Thành phần kiểu gen trong quần thể tham gia vào sinh sản là 0,6AA : 0,4Aa.
Sau một thế hệ tự thụ phấn 0,6AA
0,6AA.
Sau một thế hệ tự thụ phấn 0,4Aa
 0,1AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Thành phần kiểu gen trong quần thể thu được ở F1 là 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.

Thành phần gen ở F1 sinh sản: 7/9 AA: 2/9 Aa

F2: 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa


Câu 33:

Ở đậuLan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) t ự thphấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao 25% cây thân thấp. Cho tt cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo thuyết, thu được đời con kiểu hình phân li theo tỉ l

Xem đáp án

Đáp án D

A thân cao >> a thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thphấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao 25% cây thân thấp.

P: Aa x Aa

F1: 1AA: 2Aa: 1aa

Cao F1 (1AA; 2Aa) x thấp aa

à 2 cao: 1 thấp


Câu 34:

một loài xét 4 cp gen dị hp nằm trên 3 cp NST . Khi đem lai giữa hai thể P: Ab/aB DdEe x Ab/aB DdEe, thu đưc F1. Biết cấu trúc của NST không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tính theo thuyết, trong s thể được to raF1, s thể kiểu hình mang hai tính trạng trộihai tính trạng lặn chiếm tỉ l

Xem đáp án

Đáp án C

một loài xét 4 cp gen dị hp nằm trên 3 cp NST . Khi đem lai giữa hai thể

P: Ab/aB DdEe x Ab/aB DdEe

2 trội, 2 lặn = A-B-ddee + A-bbD-ee + A-bbddE-+ aaB-D-ee + aaB-ddE- + aabbD-E-

= 0,5x0,25x0,25 + 0,25x0,75x0,25 + 0,25x0,25x0,75 + 0,25x0,75x0,5 + 0,25x0,25x0,75+0 = 7/32


Câu 37:

GisMột loài thực vt giao phấn ngẫu nhiên bộ nhiễm sc thlưỡng bội 2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sc th, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thbaơngng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều sức sống khả năng sinh sn. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. loài này tối đa 189 loại kiu gen.

II. loài này, các cây mang kiểu hình trội vcả 5 tính trạng tối đa 60 loại kiu gen.

III. Ở loài này, các thể ba tối đa 162 loạ i kiểu gen.

IV. loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng tối đa 27 loại kiểu gen

Xem đáp án

Đáp án B

GisMột loài thực vt giao phấn ngẫu nhiên bộ nhiễm sc thlưỡng bội

2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sc th, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn.

I. loài này t ối đa 189 loạ i kiu gen. à đúng

Gen bình thường = 3x3x3 = 27

Gen đột biến = (4x3x1x1x3)x3 + 3x3x3x2 = 162

Tổng số = 189

II. loài này, các cây mang kiểu hình trội vcả 5 tính trạng tối đa 60 loạ i kiu gen à đúng

5 trội có KG bình thường = 2x2x2 = 8

5 trội có KG đột biến = 3x2x2x3 + 2x2x2x2= 52

Tổng số = 60

III. Ở loài này, các thể ba tối đa 162 loại kiểu gen. à đúng

IV. loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng tối đa 27 loại kiểu gen. à sai

2 lặn có KG bình thường = 2x3 = 6

2 lặn có KG đột biến = 2x6 = 12

Tổng số = 18


Câu 38:

ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau alen trội trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd thu được F1 tỉ lkiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ l4%. bao nhiêu dđoán sau đây đúng với kết quả ở F1?

(1). 21 lọai kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính trng trội chiếm tỉ lệ 30%.

(3). Tn shoán vị gen 36%.

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.

(5). Kiu gen dị hp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuần chủng 8/99

Xem đáp án

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính trng trội chiếm tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). Tn shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen dị hp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuần chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99


Câu 39:

 

Một loài thú, cho con đực mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 kiểu hình gồm:giới cái 100% thể mắt đỏ, đuôi ngắn; Ở giới đực 45% cá thể mắt đỏ , đuôi ngắn; 45% thể mắt trắng, đuôi dài; 5% thmt trắng, đuôi ngắn; 5% thể mắt đỏ , đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Đời F2 8 loại kiu gen.

(2). Đã xảy ra hoán vị gengiới đực với tn s10%.

(3). Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 45%.

(4). Nếu cho thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%.

 

Xem đáp án

Đáp án B

A đỏ >> a trắng

B ngắn >> b dài

Phân li tính trạng không đều ở 2 giới à 2 gen nằm trên NST X

F1: XABXab x XABY

F2: trắng dài = 22,5% = XabY à Xab = 45% à f = 10%

(1). Đời F2 8 loại kiu gen. à đúng

(2). Đã xảy ra hoán vị gen ở giới đực với t n s10%. à sai, hoán vị gen ở giới cái

(3). Lấy ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 45%. à

Đúng, XABXAB + XabY = 45%

(4). Nếu cho thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%.  à đúng, XABXab x XabY à XAbY = 5%x0,5 = 2,5%


Câu 40:

Cho đồ phhsau:

Sơ đồ phhtrên tả sự di truyền một bnh ở người do một trong hai alen của một gen quy đnh. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tt cả các thtrong phhệ. Theo thuyết bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Bnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc ththường quy đnh.

(2) Xác định được chính xác kiu gen của 18 người trong phh.

(3) Nếu người số 20 lấy vbình thườngsinh ra một con trai, xác su ất để đứa trnày bị bệnh 1/8

(4) Ngưi số 4 người số 6 đều kiểu gen đồng hp tử ln

Xem đáp án

Đáp án D

A bị bệnh >> a bình thường (nằm trên NST thường)

(1) Bnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc ththường quy đnh. à sai

(2) Xác định được chính xác kiu gen của 18 người trong phh. à đúng

(3) Nếu người số 20 lấy vbình thườngsinh ra một con trai, xác suất để đứa trnày bị bệnh 1/8 à sai, 20: 1/3AA; 2/3 Aa lấy vợ bình thường (aa)

à sinh con trai bị bệnh = 1/3

(4) Ngưi số 4 người số 6 đều kiểu gen đồng hp tử ln. à sai


Bắt đầu thi ngay