IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 10)

  • 6681 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dấu hiệu chyếu để kết luận 2 thchắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau chúng

Xem đáp án

Đáp án D

Dấu hiệu chyếu để kết luận 2 thchắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau chúng cách li sinh sản với nhau


Câu 2:

Động vật nào sau đây vừa hấp qua da vừa hấp qua phổi?

Xem đáp án

Đáp án C

Động vật nào vừa hấp qua da vừa hấp qua phổi:

C. Ếch, nhái


Câu 3:

Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây: B. Tam nhiễm


Câu 4:

Tế bào vi khuẩn E. coli vốn mẫn cảm với chất kháng sinh tetraxilin. Trong kỹ thuật chuyển gen vào vi khuẩn này người ta dùng plasmit gen kháng chất trên. Người ta tạo ra ADN tái tổ hợp chứa gen kháng chất kháng sinh trên chuyển chúng vào tế bào nhận. Để nhận biết tế bào vi khuẩn đã nhận ADN tái tổ hợp hoặc chưa nhận thì người ta dùng nuôi cấy các vi khuẩn trên trong môi trường nào sau đây thì hiệu quả nhận biết nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Tế bào vi khuẩn E. coli vốn mẫn cảm với chất kháng sinh tetraxilin. Trong kỹ thu ật chuyển gen vào vi khuẩn này người ta dùng plasmit gen kháng chất trên. Người ta tạo ra ADN tái tổ hợp chứa gen kháng chất kháng sinh trên chuyển chúng vào tế bào nhận. Để nhận biết tế bào vi khuẩn đã nhận ADN tái tổ hợp hoặc chưa nhận thì người ta dùng nuôi cấy các vi khuẩn trên trong môi trường: A. Môi trường nuôi cấy bsung tetraxilin


Câu 5:

Trong quá trình hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở giai đoạn nào ?

Xem đáp án

Đáp án B

Trong quá trình hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở chu trình crep


Câu 6:

Loài đóng vai trò quan trọng trong quần do số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, hoặc do hoạt động mạnh của chúng. Đây là:

Xem đáp án

Đáp án D

Loài đóng vai trò quan trọng trong quần do số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, hoặc do hoạt động mạnh của chúng. Đây loài ưu thế


Câu 7:

Theo quy luật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen, biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn

Xem đáp án

Đáp án B

Theo quy luật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.

B. Aa x Aa à KG: 1AA: 2Aa: 1aa (KH: 3 trội: 1 lặn)


Câu 8:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN

Xem đáp án

Đáp án C

Nhận định đúng khi nói về phân tử ARN: C. tARN chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sai?

Xem đáp án

Đáp án B

B. Đột biến đảo đo ạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến. à sai, đột biến chuyển đoạn làm thay đổi vị trí của gen trên NST và gây hại cho thể đột biến


Câu 10:

Điều đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên chọn lọc tự nhiên?

I. Chúng đều các nhân tố tiến hoá.

II. Chúng đều các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.

III. Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.

IV. Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần th

Xem đáp án

Đáp án B

Đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên chọn lọc tự nhiên:

I. Chúng đều các nhân tố tiến hoá.

IV. Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần th


Câu 11:

Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy nhiều loài sinh vật nguồn gốc khác nhau và thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng mội môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị theo một ớng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh stiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó:

Xem đáp án

Đáp án B

Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy nhiều loài sinh vật nguồn gốc khác nhau và thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng mội môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị theo một ớng. Bằng chứng phản ánh stiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó:

B. Gai cây hoàng liên biến dạng của lá, gai cây hoa hồng do sphát triển của biểuthân


Câu 13:

Khi nói vchuỗi thức ăn lưới thức ăn trong quần sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

A. Trong tự nhiên, ch một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tựỡng. à sai, có chuỗi bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăncác hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn. à sai, vĩ độ thấp à  vĩ độ cao, lưới thức ăn đơn giản hơn.

C. Trong một quần sinh vật, mỗi loài thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. à đúng

D. Quần sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng ít mắt xích chung. à sai


Câu 14:

Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu sai:

D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải


Câu 15:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần ththích nghi


Câu 16:

Khi nói về sphân tầng trong quần xã, bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Hệ sinh thái nhân tạo thường tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hsinh thái tự nhiên.

II. Sự phân tầng sgóp phần làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường dẫn tới làm tăng cạnh tranh khác loài.

III. Nguyên nhân dẫn tới sphân tầng của quần do sphân bkhông đều của nhân tố sinh thái và do sự thích nghi của các loài sinh vật.

IV. Sự phân tầng làm phân hóa ổ sinh thái của các loài

Xem đáp án

Đáp án D

I. Hệ sinh thái nhân tạo thường tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hsinh thái tự nhiên. à sai, hệ sinh thái nhân tạo có sự phân tầng ít.

II. Sự phân tầng sgóp phần làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường dẫn tới làm tăng cạnh tranh khác loài. à sai.

III. Nguyên nhân dẫn tới sphân tầng của quần do sphân bkhông đều của nhân tố sinh thái và do sự thích nghi của các loài sinh vật. à đúng

IV. Sự phân tầng làm phân hóa ổ sinh thái của các loài. à đúng


Câu 18:

Gisử 4 quần thcủa một loài thú được hiệu A, B, C, D diện tích khu phân bố mật độ thể như sau:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bố (ha)

100

120

80

90

Mật độ (cá thể/ha)

22

25

26

21

 

Cho biết diện tích khu phân bcủa 4 quần thkhông thay đổi, không hiện tượng xuất - nhập cư. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Quần thể D kích thước nhnhất

II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C

III. Nếu kích thước quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ thể của quần thể này26,25 thể/ha

IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thnày tăng 152 th

Xem đáp án

Đáp án C

A = 2200

B = 3000

C = 2080

D = 1890

Cho biết diện tích khu phân bcủa 4 quần thkhông thay đổi, không hiện t ượng xu ất - nhập cư. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Quần thể D kích thước nhnhất à đúng

II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C à đúng

III. Nếu kích thước quần thể B t ăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ thể của quần thể này26,25 thể/ha   à đúng, số cá thể sau 1 năm = 3150 à mật độ = 26,25

IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thnày tăng 152 thể. à sai, tăng 104 cá thể


Câu 19:

Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa quang hợp của thực vật C3, C4 với ờng độ ánh sáng (hình 1) với nhiệt đ(hình 2). Hãy cho biết kết luận nào sau đây sau về đường cong của nhóm thực vật đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

A. Thực vật C3 đường II, IV


Câu 20:

Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:

Trâu, bò: 55 – 60 m         Heo: 22 m    Chó: 7 m      Cừu: 32 m..

Kết luận nào sau đây không đúng về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của các loài trên?

Xem đáp án

Đáp án D

Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:

Trâu, bò: 55 – 60 m         Heo: 22 m    Chó: 7 m      Cừu: 32 m..

A. Thức ăn nghèo chất dinh dư ỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa hấp thu được triệt để. à đúng

B. Heo động vật ăn tạp nên ruột độ dài trung bình. à đúng

C. Động vật nhai lại ruột dài nhất, động vật ăn thịt ruột ngắn nhất. à đúng

D. Chó kích thước cơ thnhnhất nên chiều dài ruột của ngắn nhất. à sai


Câu 21:

chua thân cao, quả đỏ trội hoàn toàn so với thân thấp, quả vàng, lai các cây chua thân cao, quả đvới nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả vàng : 40 cây cao, quả đỏ : 20 cây thấp, quả đỏ. Kiểu gen của bmẹ?

Xem đáp án

Đáp án C

A cao >> a thấp; B đỏ >> b vàng

Cao đỏ x cao đỏ à 1 cao vàng: 2 cao đỏ: 1 thấp đỏ

à P: Ab/aB x AB/ab hoặc Ab/aB x Ab/aB


Câu 22:

Trong những hoạt động sau đây của con người, bao nhiêu ho ạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I . Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

II. Xây dựng hthống các khu bảo tồn thiên nhiên.

III. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.

IV. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinhkhông tái sinh.

V. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy

Xem đáp án

Đáp án B

Trong những hoạt động sau đây của con người, hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên:

I . Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

II. Xây dựng hthống các khu bảo tồn thiên nhiên.

III. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.

V. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy


Câu 23:

Khi nói vcơ chế di truyềnsinh vật nhân thực, trong điều kiện không đột biến xảy ra, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) mARN sau phiên phải được cắt bcác intron, nối các exon với nhau thành mARN trưởng thành.

(2) Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bsung xảy ra trong tất ccác nucleotit trên phân tử mARN.

(3) Trong phiên sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bsung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên mạch khuôn ở vùng hoá của gen.

(4) Các gen trong một tế bào luôn số lần phiên bằng nhau

Xem đáp án

Đáp án D

(1) mARN sau phiên phải được cắt bcác intron, nối các exon với nhau thành mARN trưởng thành. à đúng

(2) Trong d ịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bsung xảy ra trong tất ccác nucleotit trên phân tử mARN. à sai, không xảy ra NTBS ở bộ ba kết thúc.

(3) Trong phiên sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bsung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên mạch khuôn ở vùng hoá của gen. à đúng

(4) Các gen trong một tế bào luôn số lần phiên bằng nhau. à sai, mỗi gen của sv nhân thực có 1 gen điều hòa riêng à số lần phiên mã khác nhau


Câu 24:

Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩ n E.Coli? 

Xem đáp án

Đáp án A

Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩ n E.Coli:  A. Hình B


Câu 25:

Cho các phát biểu sau về đột biến gen:

I. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thêm hoặc mất một cặp nucleotit

II. Đột biến gen sau khi phát sinh sẽ truyền lại cho thế hsau thông qua sinh sản sinhỡng

III. Nếu đột biến gen không làm ảnh hưởng đến trình tự aa thì không tạo alen mới

IV. Gen dễ đột biến nhất khi gen đangtrong quá trình nhân đôi ADN

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

Đáp án C

I. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thêm hoặc mất một cặp nucleotit à sai, bazo nito dạng hiếm gây đột biến thay thế.

II. Đột biến gen sau khi phát sinh sẽ truyền lại cho thế hsau thông qua sinh sản sinhỡng à sai

III. Nếu đột biến gen không làm ảnh hưởng đến trình tự aa thì không tạo alen mới à sai

IV. Gen dễ đột biến nhất khi gen đangtrong quá trình nhân đôi AND à đúng


Câu 26:

Một gensinh vật nhân tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen A = 15% G = 26% tổng số nu của mạch. Theo thuyết, bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. T ỉ lA/G = 12/13.

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26.

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15.

IV. Khi gen t ự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin

Xem đáp án

Đáp án C

N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832

A1 = T2 = 240

A2 = T1 = 528

G1 = X2 = 416

G2 = X1 = 416

I. Tỉ lA/G = 12/13. à đúng

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng


Câu 27:

Biết rằng giảm phân xảy ra bình thường, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1?

Xem đáp án

Đáp án A

Phép lai cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1: A. AaBBdd x aabbDD


Câu 28:

Khi nói về operon Lac các trình tự ADN tham gia vào điều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

D. Các gen R, lacZ, lacY, lacA đều gen cấu trúc. à sai, chỉ có Z, Y, A là gen cấu trúc


Câu 30:

cừu, cho cừu đực thuần chủng (AA) sừng giao phối với cừu cái thuần chủng (aa ) không sừng thì F1 thu được 1 đực sừng : 1 cái không sừng. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được 1 sừng : 1 không sừng. Biết rằng tính trạng này do gen nằm trên NST thường. Trong số các phát biểu dưới đây, bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thìF3 tỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 .

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm tỷ lệ 1/4

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thìF3 tỷ lệ cừu cái sừng 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm tỷ lệ 1/3

Xem đáp án

Đáp án D

AA: có sừng

aa: không sừng

Aa: có sừng ở đực, không sừng ở cái

P: AA x aa

F1: Aa

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thì ở F3 tỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 à đúng

Đực có sừng F2: 1AA; 2Aa  x cái không sừng 2Aa; 1aa

à F3: đực có sừng = (1-aa).0,5 = 

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm tỷ lệ ¼ à sai, AA + aa = 1/2

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thì ở F3 tỷ lệ cừu cái sừng 1/2 à đúng

Đực không sừng: aa x cái có sừng AA à F3: cái có sừng = 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm t ỷ lệ 1/3

à đúng


Câu 31:

Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt trắng, đuôi dài; 1% con đực mắt trắng, đuôi ngắn; 1% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 loại kiểu gen.

II. Đã xảy ra hoán vị gengiới cái với t ần số 4%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37.

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%.

Xem đáp án

Đáp án A

A đỏ >> a trắng; B ngắn >> b dài

F2: phân li không đều ở 2 giới à 2 tính trạng đều nằm trên X

XabY = 0,24 à Xab= 0,48 à f = 4%

à F1: XABXab x XABY

I. Đời F2 8 loại kiểu gen. à đúng

II. Đã xảy ra hoán vị gen ở giới cái với t ần số 4%. à đún

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37. à đúng, XABXAB/0,74  = 0,48/0,74 = 12/37

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%. à đúng, XABXab x XabY à đực đỏ, ngắn = XABY = 24%


Câu 33:

một quần thể sau 3 thế hệ tự phối, tỷ lệ thể dị hợp của quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hxuất phát quần thể 20% số thể đồng hợp trội cánh dài tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Tỷ lệ kiểu hình của quần thể trước khi xảy ra quá trình tự phối nói trên là?

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi tỉ lệ dị hợp trong quần thể ban đầu là x
→ Ta có: x.(1/2)^3 =0,08 → x = 0,64
→ Tần số đồng hợp lặn trong quần thể ban đầu = 1 - 0,64 - 0,2 = 0,16
→ Tỉ lệ kiểu hình ban đầu: 84% cánh dài : 16% cánh ngắn → Đáp án C


Câu 34:

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thường thì sloại giao tử tối đa được tạo ra 4 lo ại.

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì sloại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 loại.

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 loại.

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao tử tối đa 4 loại tỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 lo ại

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

 

Đáp án A

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de.

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thường thì sloại giao tử tối đa được tạo ra 4 loại. à đúng

(2) Nếu trong giảm phânmột số tế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì sloại giao tử tối đa được tạo ra 8 loại. à sai, có 12 loại

(3) Nếu trong giảm phân một số tế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì sloại giao tử tối đa được tạo ra 10 loại. à đúng

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại tỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1 à đúng

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 lo ại à đúng

 


Câu 35:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến. Cho phép lai (P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

II. Lấy ngẫu nhiên một thể ở F1, xác suất thu được th 3 tính trạng trội 9/16.

III. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/3.

IV. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/9

Xem đáp án

Đáp án A

(P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1.

I. F1 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. à đúng

Số KG = 3.1.1.3 = 9

Số KH = 2.1.1.2 = 4

II. Lấy ngẫu nhiên một thể ở F1, xác suất thu được th 3 tính trạng trội 9/16.

à đúng, A-bbD-E- = 9/16

III. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/3. à đúng, (AAbbDDee+aabbDDEE)/(A-bbDDee+aabbDDE-) = 1/3

IV. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/9. à đúng, AAbbDDEE/A-bbDDE- = (1/16)/(9/16) = 1/9


Câu 36:

một loài động vật vú, khi cho lai giữa một thể đực kiểu hình lông hung với một thcái kiểu hình lông trắng đều kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 tỉ lệ phân li kiểu hình 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hungđời F2 cho giao phối thu được F3. Biết không xảy ra đột biến. Theothuyết,F3 bao nhiêu nhận định sau đây sai?

I. Tỉ llông hung thu được 7/9.

II. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng 1/18.

III. Tỉ lệ con đực lông hung 1/3.

IV. Tỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18

Xem đáp án

Đáp án A

F2 có tỉ lệ phân li ở 2 giới khác nhau và 9 hung/ 7 trắng

à 1 cặp gen nằm trên NST thường, 1 cặp gen nằm trên X

Và tương tác bổ sung

A-B-: hung

A-bb; aaB-; aabb: trắng

P: AAXBY x aaXbXb

F1: AaXBXb : AaXbY

F2: (1AA: 2Aa: 1aa)( XBXb; XbXb; XBY; XbY)

Lấy các cá thể lông hung F2 giao phối:

(1AA XBXb: 2Aa XBXb) x (1AA XBY; 2AaXBY)

F3: (4/9AA: 4/9Aa: 1/9aa)(XBXB; XBXb; XBY; XbY)

I. Tỉ llông hung thu được 7/9. à sai, lông hung = 2/3

II. Tỉ lcon cái lông hung thuần chủng 1/18. à sai, cái lông hung thuần chủng = 1/9

III. Tỉ lệ con đực lông hung 1/3. à đực lông hung = 

IV. Tỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18.  à đúng


Câu 37:

một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa. Gisử trong quá trình giảm phân của thể đực 10% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, 20% số tế bào khác xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường; thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực cái trong thụ tinh tạo nên hợp tử F1. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. thể đực không tạo ra được giao tử bình thường (A,a).

II. Cơ thể đực tạo ra được giao tử AA chiếm tỉ l5%, giao tử Aa chiếm tỉ l5%.

III. Hợp tử bình thường kiểu gen Aa chiếm tỉ l35%.

IV. Hợp tử lệch bội dạng thmột nhiễm chiếm tỉ l15%; thba nhiễm chiếm tỉ l15%

Xem đáp án

Đáp án B

một loài động vật giao phối, xét phép lai

P: ♂ Aa                        x ♀ Aa.

G: Aa = 0 = 5%                      A = a = 50%

AA = aa = 5%; 0 = 10%

A = a = 15%

I. thể đực không tạo ra được giao tử bình thường (A, a). à sai

II. Cơ thể đực tạo ra được giao tử AA chiếm tỉ l5%, giao tử Aa chiếm tỉ l5%. à đúng

III. Hợp tử bình thường kiểu gen Aa chiếm tỉ l35%. à sai, Aa = 15%

IV. Hợp tử lệch bội dạng thmột nhiễm chiếm tỉ l15%; thba nhiễm chiếm tỉ l15%.à đúng


Câu 38:

Cho phhvsự di truyền bệnh ở người do 1 trong 2 alen của một gen qui định

Biết rằng không xảy ra đột biến mớitất cnhững người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, bao nhiêu kết luận đúng vphả hệ trên I. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.

II. ít nhất 11 người trong phhbiết chắc chắn kiểu gen

III. tối đa 10 người trong phh trên kiểu gen đồng hợp

IV. Xác suất để cặp vchồng (15) (16) sinh ra một trai, một gái, trong đó một đứa mắc bệnh, 1 đứa không mắc bệnh 5/72

Xem đáp án

Đáp án B

A bình thường >> a bị bệnh (nằm trên thường)

I. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. à đúng

II. ít nhất 11 người trong phhbiết chắc chắn kiểu gen à đúng

III. tối đa 10 người trong phh trên kiểu gen đồng hợp à đúng

IV. Xác suất để cặp vchồng (15) (16) sinh ra một trai, một gái, trong đó một đứa mắc bệnh, 1 đứa không mắc bệnh 5/72

15: 1/3 AA; 2/3 Aa

16: aa

à sinh 1 con bệnh, 1 con bình thường (1 trai, 1 gái) = 

                                                                                       


Câu 39:

Một loài động vật, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở c hai giới với t ần snhư nhau. Phép lai P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 loại kiểu gen 16 loại kiểu hình

II. Tỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52

IV. Tỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36%

Xem đáp án

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 tỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 loại kiểu gen 16 loại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. Tỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. Tỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%


Câu 40:

Một quần thlưỡng bội, xét một gen 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội trội hoàn toàn. Thế hxuất phát (P) s thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng s thcủa quần thể. Qua ngẫu phối, thế hF1 s thmang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết quần thkhông chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thế hệ P chưa cân bằng di truyền.

II. Thế hệ P số thmang kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%.

III. Trong tổng số thể mang kiểu hình trộithế hệ P, số thể kiểu gen đồng hợp tử chiếm 87,5%.

IV. Cho tất cả các thể mang kiểu hình trộithế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con số thể mang kiểu hình lặn chiếm t ỉ lệ 1/256

Xem đáp án

Đáp án D

P: (0,8-y)AA: yAa: 0,2aa

à a = 0,2 + (y/2)

aa = 6,25% = 

à P: 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2 aa

I. Thế hệ P chưa cân bằng di truyền. à đúng

II. Thế hệ P số thmang kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%. à đúng

III. Trong tổng số thể mang kiểu hình trộithế hệ P, số thể kiểu gen đồng hợp tử chiếm 87,5%. à đúng, AA/A- = 0,7/0,8 = 87,5%

IV. Cho t ất cả các thể mang kiểu hình trộithế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con số thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. à đúng, 7/8 AA; 1/8 Aa ngẫu phối à aa = 1/256


Bắt đầu thi ngay