IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 13)

  • 6690 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

di truyền trên mARN được đọc theo

Xem đáp án

Đáp án D

di truyền trên mARN được đọc theo một chiều từ 5-3 ’


Câu 2:

Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo

Xem đáp án

Đáp án B

Hsinh thái nhân to: đồng ngô 


Câu 3:

Trong quần đồng rung, c lúa quan hệ

Xem đáp án

Đáp án D

Trong quần đồng rung, c lúa quan hệ cnh tranh


Câu 4:

Trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm chính xác nhất về tiêu hóa ở động vật?

Xem đáp án

Đáp án D

Khái niệm chính xác nhất về tiêu hóa ở động vật:

D. quá trình biến đổi các chất hữu phức tp trong thức ăn thành các chất hữu đơn giản thể khnăng hấp th


Câu 5:

Trong to ging bằng công nghệ tế bào, người ta thể to ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

Xem đáp án

Đáp án C

Trong to ging bằng công nghệ tế bào, người ta thể to ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp dung hp tế bào trần


Câu 6:

sinh vật nhân thực, axit amin nào sau đây đưc ct bỏ khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong

Xem đáp án

Đáp án A

sinh vật nhân thực, axit amin Methionine (Met) đưc ct b khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong


Câu 7:

Các quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau do:

Xem đáp án

Đáp án B

Các quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau do: Các loài sống trong điều kiện sng ging nhau


Câu 8:

Nhận định đúng về gen là:

Xem đáp án

Đáp án A

Nhận định đúng về gen là:

A. Gen mang thông tin hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN


Câu 9:

Hãy cho biết nhóm thực vật nào cố định CO2 theo chu trìnhới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

C4 là nhóm thực vật nào cố định CO2 theo chu trình (hình vẽ)


Câu 10:

Hình thành loài mới theo phương thức lai xa kết hợp đa bội hóa trong tự nhiên trình tự

Xem đáp án

Đáp án D

Hình thành loài mới theo phương thức lai xa kết hợp đa bội hóa trong tự nhiên trình tự: D. Lai xacon lai xathể song nhbộiloài mới


Câu 11:

Ti sao khi cht ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì sự phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản?

Xem đáp án

Đáp án D

Khi cht ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì s phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản vì: chất ức chế khi liên kết vào vùng O s ngăn cản ARN polymerase ơng tác với ADN ti vị trí khởi đầu phiên


Câu 12:

Xây dựng các hchứa trên sông để lấyớc tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện trị thủy dòng sông sđem lại hu quả sinh thái nào nặng nề nht?

Xem đáp án

Đáp án B

Xây dựng các hchứa trên sông để lấyớc tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện trị thủy dòng sông sđem lại hu quả: Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vc


Câu 13:

bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng các thí nghiệm về quá trình hấpthực vật sau đây?

(1) Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hút O2, thí nghiệm C để chứng mình sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hấp.

(2) Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hấp của hạt.

(3) Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch ớc vôihai bên lchứa hạt nảy mầm đều bị vẩn đục.

(4) Trong thí nghiệm B, vôi xút vai trò hấp thu CO2giọt nước màu sẽ bị đầy xa hạt nảy mầm.

(5) Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động gây sai lệch kết quả của nhiệt độ môi trường

Xem đáp án

Đáp án B

(1) Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hút O2, thí nghiệm C để chứng mình sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hấp. à đúng

(2) Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hấp của hạt. à sai, dung dịch KOH hấp thu CO2 từ không khí.

(3) Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch ớc vôihai bên lchứa hạt nảy mầm đều bị vẩn đục. à sai

(4) Trong thí nghiệm B, vôi xút vai trò hấp thu CO2giọt nước màu sẽ bị đầy xa hạt nảy mầm. à sai, giọt màu đẩy xa hạt mầm.

(5) Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động gây sai lệch kết quả của nhiệt độ môi trường à đúng


Câu 14:

Nhng nội dung nào sau đây đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ?

(1). Khi ADN tự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch.

(2). Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên k ết với U, G liên kết với X).

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để tổng hp 2 mch mi.

(4). Tự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xảy ratrong nhân

Xem đáp án

Đáp án A

(1). Khi ADN tự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch. à sai, có thể nhiều gen được tháo xoắn.

(2). Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên kết với U, G liên kết với X). à sai, A-T; G-X

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để tổng hp 2 mch mi. à đúng

(4). Tự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xảy ratrong nhân à sai, ở sinh vật nhân thực, tự nhân đôi xảy ra ở cả tế bào chất


Câu 16:

một loài thực vt, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thphn, tỉ lphân li kiểu hìnhF2 3 hoa đỏ : 1 hoa trng. Trong scác phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thxác định được kiu gencây hoa đF2.

Xem đáp án

Đáp án A

P: AA x aa

F1: Aa

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

Phương pháp nào không thxác định được kiu gencây hoa đF2: Lai cây hoa đỏF2 với cây hoa đỏ ở P


Câu 18:

Cho hình tháp sinh khối tại một thời điểm ở một hsinh thái như sau:

Lý do để xuất hiện hình tháp như vậy là:

Xem đáp án

Đáp án D

Lý do để xuất hiện hình tháp như vậy là:      

D. Sinh vt bc 2 là loài tích lũy sinh khối thấp hơn nhưng do sinh sản nhanh nên vẫn cung cấp đủ cho sinh vt bc 3


Câu 19:

Nhp tim của một loài động vật 25 nhịp/phút. Giả sử, thời gian nghcủa tâm nhĩ là 2,1 giây, của tâm thất 1,5 giây. Tỉ lvthời gian giữa các pha nhĩ co: thất co : giãn chung trong chu tim của loài động vật trên

Xem đáp án

Đáp án A

Thời gian của 1 chu kì tim là: 60 : 25 = 2,4 giây
Pha nhĩ co là: 2,4 - 2,1 = 0,3 giây
Pha thất co là: 2,4 - 1,5 = 0,9 giây
Pha giãn chung là: 2,4 - (0,3 + 0,9) = 1,2 giây
→ Tỉ lệ về thời gian các pha trong chu kì tim là: 0,3 : 0,9 : 1,2 = 1 : 3 : 4


Câu 20:

Khi nói vcấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:

(1) Cấu trúc tuổi của qun th thể bị thay đổi khi sự thay đổi của điều kiện môi trường.

(2) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần th thể biết được thành phần kiu gen của quần th

(3) Cấu trúc tuổi của qun thể phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần th

(4) Cấu trúc tuổi của quần thphản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức phản ánh tiềm năng tồn tại sphát triển của quần thtrong tương lai

(5) Trong tự nhiên, quần thcủa mọi loài sinh vật đều cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi: tuổi trước sinh sn, tuổi sinh sảntuổi sau sinh sản

(6) Cấu trúc tuổi của quần th đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thcủa quần th vùng phân bố của loài

bao nhiêu kết luận đúng ?

Xem đáp án

Đáp án B

Các kết luận đúng là : (1) (4) (6)

Đáp án B

2 sai, không thể dựa vào cấu trúc tuổi để xác định kiểu gen của quần thể

3 sai, cấu trúc tuổi không phản ánh tỉ lệ đực : cái

5 sai, một số loài sinh vật không được chia nhóm như thế vậy. ví dụ như vi khuẩn : không có nhóm tuổi sau sinh sản vì sau khi phân chia (sinh sản) thì từ 1 vi khuẩn (tế bào) mẹ đã tạo ra 2 vi khuẩn con


Câu 21:

Từ một quần thsinh vật trên đất lin, một cơn bão to đã tình cờ đưa hai nhóm chim nhđến hai hòn đảo ngoài khơi. Hai hòn đảo này cách bmột khong bằng nhau cùng điều kiện khí hậu như nhau.Gissau một thời gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình thành nên hai loài chim khác nhau khác cả với loài gốc trên đất liền mặcđiu kiện môi trưng trên các đảo dường như vẫn không thay đổi. Nguyên nhân nào thxem nguyên nhân chính góp phần hình thành nên các loài mới này ?

Xem đáp án

Đáp án C

Nguyên nhân có thể xem là nguyên nhân chính là yếu tố ngẫu nhiên : cơn bão to

Yếu tố này đã góp phần chia cắt quần thể ban đầu thành 3 quần thể nhỏ không thể trao đổi vốn gen với nhau. Từ đây, các quần thể nhỏ phát triển theo hướng riêng của mình

B chưa đúng. CLTN ở đây ít thể hiện vai trò vì môi trường ở 2 hòn đảo là giống nhau


Câu 23:

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về chọn lọc tự nhiên?

(1) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) Chọn lọc tự nhiên khó thể loại bhoàn toàn một alen lặn hại ra khỏi quần th.

(3) Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng th tác động n cả quần th.

(4) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thể nhanh chóng làm thay đổi tn salen ca quần th.

(5) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

Xem đáp án

Đáp án B

Các phát biểu đúng 2, 4.
Chọn lọc tự nhiên không làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể, nó chỉ chọn lọc trong các kiểu hình có sẵn để giữ lại những kiểu hình thích nghi
1 sai.
Chọn lọc tự nhiên khó có thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể do chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu hình, mà alen lặn nếu tồn tại ở thể dị hợp thì không biểu hiện kiểu hình nên không bị tác động 
 2 đúng
Chọn lọc tự nhiên tác động cả các thể và quần thể 
 3 sai
Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen do alen trội biểu hiện ra kiểu hình 
 4 đúng
Chọn lọc tự nhiên không tạo kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi 
5 sai


Câu 24:

người, bệnh màu do gen lặn nằm trên nhiễm sc thgiới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường một con gái màu. Kiểu gen của cp vchồng này

Xem đáp án

Đáp án A

người, bệnh màu do gen lặn nằm trên nhiễm sc thgiới tính X gây nên (Xm), gen tr ội M tương ứng quy định mắt bình thườ ng. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường một con gái màu. Kiểu gen của cp vchồng này XMXm x XmY 


Câu 25:

Trong một quần tự nhiênvùng Đông Nam Á, các loài động vật ăn cclớn hơn rng mỗi khi di chuyển thường đánh động làm các loài côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này, loài chim dic bc sbắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ cũng như việc chim dic bc bắt côn trùng không ảnhởng đến đời sống rừng. Chim thbắt ve bét trên da rừng làm thức ăn. Xét các mối quan hsau: rừng với côn trùng, chimbò, chim dic bạc, ve bét ; chim diệc bc với côn trùng; chim với ve bét. bao nhiêu phát biểu sau đúng về các mối quan hệ trên?

(1) Ch 1 mối quan hệ ức chế cảm nhiễm

(2) Quần nhiều hơn 1 mối quan hệ động vật ăn tht – con mồi

(3) tối đa 3 mối quan h trong mỗi mối quan hệ ch 1 loài lợi

(4) Ch 1 mối quan h trong đó mỗi loài đều lợi

(5) rừng đều không hại trong tt cả các mối quan h

Xem đáp án

Đáp án D

 (1) Ch 1 mối quan hệ ức chế cảm nhiễm à đúng

(2) Quần nhiều hơn 1 mối quan hệ độ ng vật ăn tht – con mồi à đúng

(3) tối đa 3 mố i quan h trong mỗi mối quan hệ ch 1 loài lợi à sai

(4) Ch 1 mối quan h trong đó mỗi loài đều lợi à đúng

(5) rừng đều không hại trong tt cả các mối quan hà sai


Câu 26:

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB:            5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)

2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)

4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)

5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình. à sai

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình. à đúng

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình. à sai


Câu 27:

Trong trường hp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xut hiện tỉ lkiểu hình 1:2:1

Xem đáp án

Đáp án A

Trong trường hp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xut hiện tỉ lkiểu hình 1:2:1

A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn à 3: 1


Câu 28:

8 phân tử ADN của một vi khuẩn chchứa N nếu chuyển sang môi trường ch N thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N?

Xem đáp án

Đáp án B

Số phân tử ADN tạo thành sau 6 lần nhân đôi liên tiếp là 8x26 = 512
Nhưng trong số các phân tử này có 16 phân tử ADN mà trong phân tử có một mạch chứa N14, mạch kia chứa N15, số ADN còn lại chứa toàn N14.  
Vậy số vi khuẩn tối đa chứa N14 là 512 – 16 = 496.


Câu 30:

Khi nói vhoán vị gen, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xảy ra do stiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.

II. tần skhông ợt quá 50%, tỷ lnghch với khoảng cách giữa các gen.

III. Làm thay đổi vị trí của các lôcut trên NST, to ra nguồn biến dị tổ hp cung cấp cho chọn ging.

IV. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hp với nhau, làm phát sinh nhiu biến dị mới cung cp cho tiến hoá.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Xảy ra do stiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng. à sai, trao đổi chéo giữa các NST khác nguồn.

II. tần skhông ợt quá 50%, tỷ lnghch với kho ảng cách giữa các gen à sai, hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách.

III. Làm thay đổi vị trí của các lôcut trên NST, to ra nguồn biến dị tổ hp cung cấp cho chọn ging. à sai, không làm thay đổi vị trí của locut.

IV. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hp với nhau, làm phát sinh nhiu biến dị mới cung cp cho tiến hoá. à đúng


Câu 33:

Theo dõi s di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 tỷ lkiểu hình 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì kiu gen của P t n shoán vị gen

Xem đáp án

Đáp án D

F1: 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb

à aabb = 0,1 = 0,2ab x 0,5ab à f = 40% (1 bên)


Câu 34:

Gistrong một quần thngười đạt trạng thái cân bằng di truyền với tn scủa các nhóm máu là: nhóm A = 0,45; nhóm B = 0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết luận nào dưới đây về qun thnày đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A = 0,45; B = 0,21; AB = 0,3; O = 0,04.

IO= 0,2; IA = 0,5; IB = 0,3(quần thể cân bằng)

A. Tn scác alen IA, IB IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 0,2 à sai

B. Tn skiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB; 0,04 IOIO; 0,3 IAIA; 0,21 IAIO; 0,12 IBIO à sai

C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tn s thể nhóm máu O à sai

D. Xác suất để gặp một người kiểu gen IBIO trong số những người nhóm máu B trong quần th 57,14% à

4/7 IBIO ; 3/7 IBIB à sinh con IBIO = 57,14%


Câu 36:

Trong một quần ththc vật (2n), xét 1 gen gồm 2 alen nằm trên NST thường: A: quy định hoa tím trội hoàn toàn so với a: quy định hoa trng, Ở trạng thái cân bằng cây hoa trắng chiếm tỉ l36%. Đem toàn bcây hoa tím trong qun thnày tự thụ phấn. Hỏi tỉ lkiểu hình sau một thế hlà:

Xem đáp án

Đáp án D

A: quy định hoa tím >> a: quy định hoa trng

Ở trạng thái cân bằng cây hoa trắng chiếm tỉ l36% = aa à a = 0,6; A = 0,4

à AA = 1/4; Aa = 3/4 (tự thụ)

à aa = 3/16 ; A-= 13/16


Câu 37:

một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzyme khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo đồ sau :

Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzyme A, B và D tươngng. Khi sắc tố không được hình thành thì hoa màu trắng. Cho cây hoa đỏ đng hp tử vcả ba cp gen giao phấn với cây hoa trắng đồ ng hp tử vba cặp gen lặn, thu được F1 . Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, bao nhiêu kết luậnới đây đúng ?

(1) F2 8 kiểu gen qui đnh kiểu hình hoa đỏ

(2) F2, kiểu hình hoa vàng ít kiểu gen qui định nhất

(3) trong số các cây hoa trắngF2 , tỉ lệ hoa trắng kiu gen dị hp vít nhất một cặp gen 78,57%

(4) nếu cho tt cả các cây hoa vàngF2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu đưc ở đời F3 0%

Xem đáp án

Đáp án C

Các gen phân li độc lập, ta xét phép lai:
(P) AABBDD X aabbdd
F1: AaBbDd
F1 X F1: AaBbDd X AaBbDd
Ta xét các kết luận:
(1) Đúng vì F2 có 8 kiểu gen quy định hoa đỏ bao gồm: AABBDD, AABBDd,AABbDD, AaBBDD, AABbDd, AaBBDd, AaBbDD, AaBbDd.
(2) Đúng vì ở F2 hoa vàng chỉ có 4 kiểu gen bao gồm: AABBdd, AaBBdd,AABbdd,AaBbdd.
(3) Sai vì trong tổng số 64 cây, trong đó có 52 cây hoa trắng thì có 6 cây hoa trắng đồng hợp
à xác suất cây có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là  46/52 = 88,46%

(4) Đúng vì các cây hoa vàng ở F2 có kiểu gen A-B-dd giao phấn ngẫu nhiên sẽ không thể tạo ra đời con có kiểu hình hoa đỏ (A-B-D-)


Câu 38:

ruồi gim, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Phép lai P:

Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde t o ra F1. Trong các kết luận sau, bao nhiêu kết luận đúng?

I. Đời con F1 số loại kiu gen tối đa 56.

II. Số thmang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiế m 25%.

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính trạng trên ở F1 chiếm 6,25%.

IV. F1 12 loại kiểu hình.

Xem đáp án

Đáp án C

P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde

Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6

 

I. Đời con F1 số loại kiu gen tối đa 56. à sai, số KG = 7.4=28

II. Số thmang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 25%. à sai

III. S thể đực kiểu hình trội về 2 trong 4 tính trạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng

A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%

IV. F1 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH


Câu 39:

đphhsau tả sự di truyền của một bnh ở người:

Biết rng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy địnhkhông phát sinh đột biến mới ở tt cnhững người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) 23 người trong phhnày xác định được chính xác kiểu gen.

(2) ít nhất 16 người trong phhnày kiểu gen đồng hp t.

(3) Tt cnhững người bị bệnh trong phhnày đều kiểu gen đồng hp t.

(4) Những người không bị bệnh trong phhnày đều không mang alen gây bệnh.

Xem đáp án

Đáp án A

a bình thường >> A bị bệnh (NST thường)

(1) 23 người trong phhnày xác định được chính xác kiểu gen à đúng, xác định KG của 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 25, 26

(2) ít nhất 16 người trong phhnày kiểu gen đồng hp t. à đúng, đồng hợp tử có: 2, 4, 5, 6, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 23, 24, 25, 26

(3) T t cnhững người bị bệnh trong phhnày đều kiểu gen đồng hp t. à sai

(4) Những người không bị bệnh trong phhnày đều không mang alen gây bệnh à đúng


Bắt đầu thi ngay