Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 12)

  • 6647 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong tế bào các lọai axit nuclêic nào sao đây kích thước lớn nht

Xem đáp án

Đáp án A

Trong tế bào, ADN kích thước lớn nht


Câu 2:

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng

Xem đáp án

Đáp án C

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng ngăn NST dính vào nhau


Câu 3:

Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

Xem đáp án

Đáp án A

Các nhóm động vật chưa cơ quan tiêu hóa là: Động vật đơn bào


Câu 4:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sc thể. à sai


Câu 5:

Trong quá trình tạo ADN tái tổ hp, enzim nối (ligaza) làm nhiệm v

Xem đáp án

Đáp án B

Trong quá trình tạo ADN tái tổ hp, enzim nối (ligaza) làm nhiệm vxúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyểnthể truyn


Câu 6:

Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Trong quang hp ở thc vật, pha sáng cung cấp ATP NADPH cho pha tối


Câu 7:

Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không thay đổi tn salen

Xem đáp án

Đáp án B

Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không thay đổi tn salen


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây sai về tiến hóa nh

Xem đáp án

Đáp án D

D. th đơn vị nhnhất thtiến hóa. à sai, quần thể là đơn vị của tiến hóa


Câu 9:

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái?

Xem đáp án

Đáp án A

A. Trong những điu kiện nhất đnh, diễn thế thsinh thể to ra một quần ổn đnh. à đúng

B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người à sai, diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ vùng đất chưa có sự sống.

C. Động lc chyếu của quá trình diễn thế sự thay đổi của môi trường. à sai, động lực của diễn thế là cạnh tranh trong quần xã.

D. Hoạt độ ng của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên. à sai, hoạt động của con người có thể là có lợi cho diễn thế


Câu 10:

Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A. Tháp năng lượng luôn dạng chuẩn, đáy lớn, đnh nhỏ . à đúng

B. Tháp số lượng và tháp sinh khối thbbiến dạng, tháp trở nên mất cân đối. à đúng

C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao gicũng đủ đếnthừa để nuôi vật tiêu thmình. à đúng

D. Tháp sinh khối của quầnsinh vật nổi trong ớc thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhhơn sinh khối của sinh vt sn xuất. à sai


Câu 11:

một loài, khi thc hiện 3 phép lai thu được các kết quả sau:

+ Xanh x Vàng → 100% xanh

+ Vàng x Vàng → 3 vàng : 1 đốm

+ Xanh x Vàng → 2 xanh : 1 vàng : 1 đốm

Quy lut di truyền chi phối các phép lai trên

Xem đáp án

Đáp án C

Phép lai thứ nhất xanh là trội so với vàng.Quy ước: A- xanh, a- vàng. Phép lai: AAxaa

Phép lai thứ hai vàng là trội so với đốm.a- vàng, a1- đốm. Phép lai: aa1 x aa1

Phép lai thứ ba: Aa1 x aa1.

Như vậy một tính trạng có ba alen cùng quy định.

Tính trạng chịu sự chi phối của gen đa alen


Câu 12:

 Cho các nhận xét vhình vsau

1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.

2. ADN của sinh vật nhân sơ cu to mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu to mch thng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điểm khởi đầu tái bản

4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADNcsinh vật nhân thực nhânmch mới đều được tổng hợp gián đoạn

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổng hp

Số đáp án đúng

Xem đáp án

Đáp án B

1. Hình 1 diễn t ả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ. à sai, hình 1 là nhân đôi của nhân sơ, hình 2 là của nhân thực.

2. ADN của sinh vật nhân sơ cu to mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu to mch thng à đúng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điểm khởi đầu tái bản à đúng

4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADNcsinh vật nhân thực nhânmch mới đều được tổ ng hợp gián đoạn à sai

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổ ng hp à đúng


Câu 13:

Khi nói về đột biến slưng nhiễm sc thể, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tt cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào

II. Đột biến lệ ch bội  th làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào

III. Trong tự nhiên, rất ít gth đa bội ở động vật

IV. Đều  đột biến th ba nhưng th ba  các cp nhiễm sc th khác nhau thì sẽ biu hiện thành kiểu hình khác nhau

Xem đáp án

Đáp án D

I. Tt cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

II. Đột biến lch bội thlàm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

III. Trong tự nhiên, rất ít gp thể đa bội ở động vật. à đúng

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thba các cp nhiễm sc thkhác nhau thì sẽ biu hiện thành kiểu hình khác nhau. à đúng


Câu 15:

Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thngười với qui 1 triệu dân vào năm 2016. Biết rng tốc độ sinh trung bình hằng năm3%, tỷ lệ tử 1%, tỷ lxuất 2%, tỷ lệ nhập 1%. Dân số của thành phsẽ đạt giá trbao nhiêu vào năm 2026

Xem đáp án

Đáp án A

Tỉ lệ gia tăng trung bình hàng năm của thành phố là : 3% - 1% - 2% + 1% = 1% = 0,01. Vào năm 2026 – tức là sau 10 năm, dân số thành phố sẽ đạt: 1 000 000 x (1 + 0,01)x10 = 1104622


Câu 16:

Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?

(2) Đều đưc bắt đu tổng hp bằng axitamin mêtiônin.

(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bsau khi chuỗi pôlipeptit tổng hp xong.

(4) Axitamin mêtiônin ch ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

(5) Chỉ đưc sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra

Xem đáp án

Đáp án A

(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào. à đúng

(2) Đều đưc bắt đu tổng hp bằng axitamin mêtiônin. à đúng

(3) Axitamin  vị trí đầu tiên bị cắt b sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hp xong à đúng

(4) Axitamin mêtiônin chỉ  ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. à sai, axit metionin ngoài có ở đầu chuỗi polipeptit, nó còn ở nhiều vị trí khác nữa

(5) Chỉ đưc s dụng trong nội b tế bào đã tổng hợp ra  à sai, các chuỗi polipeptit được tổng hợp ra có thể được “gói” vào trong các túi lipid để đưa đến nơi mà nó được sử dụng


Câu 17:

Khẳng định nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Mỗi quần thường một slượng loài nhất đinh, khác với quần khác. à đúng

B. Các quần vùng ôn đới do điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần vùng nhiệt đới. à sai, quần xã ôn đới ít đa dạng hơn quần xã nhiệt đới.

C. Tính đa dạng vloài của quần phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hvật ăn thịt – con mi, sthay đổi môi trường sinh. à đúng

D. Quần càng đa dạng vloài bao nhiêu thì số lượng thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu. à đúng


Câu 18:

Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hấp ở thể động vs

Xem đáp án

Đáp án C

Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hấp ở thể động vsẽ tăng nhịp tăng cường độ 


Câu 19:

Trong các quá trình tiến hóa, để một hthng sinh học ở dạng sơ khai nhất có thể sinh sôi được, thì ngoài việc nhất thiết phải những phân tử khả năng tự tái bản, thì còn cần năng lượng hệ thng sinh sản. Thành phần tế bào nào dưới đây nhiều khnăng hơn cả cần trước tiên để thể to ra một hthng sinh học thể tự sinh sôi?

Xem đáp án

Đáp án B

Để 1 hệ thống sinh học ở dạng sơ khai nhất có thể sinh sôi thì ngoài việc phải có những phân tử có khả năng tự tái bản thì nó còn câng 1 lớp màng bao bọc, có khả năng trao đổi các chất với môi trường

Ví dụ như ở giọt côaxecva, có các đặc tính sơ khai của sự sống, nó có lớp lipit bao bọc bên ngoài


Câu 20:

Phương pháp nào sau đây tạo được loài mới?

Xem đáp án

Đáp án A

A. Dung hp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai  nhân giống  tinh invitroà đúng, dung hợp tế bào trần tạo ra con lai có mang bộ NST của 2 loài và cách li sinh sản với loài gốc


Câu 21:

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

Xem đáp án

Đáp án D

A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đon NST. à đúng

B. Đột biến đảo đoạn NST góp phần làm xuất hiện loài mi. à đúng

C. Trong một strưng hợp, đột biến mất đoạn nh th lợi cho sinh vật giúp loại bgen hại cho quần thà đúng

D. thể sử dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dựng bản đồ gen à sai


Câu 22:

Con người đã ứng dụng nhng hiu biết về ổ sinh thái vào nhng hoạt động nào sau đây:

(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .

(2) Khai thác vật nuôi đtuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.

(3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.

(4) Nuôi ghép các loài các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi

Xem đáp án

Đáp án A

Con người đã ứng dụng nhng hiu biết về ổ sinh thái vào nhng hoạt động:

(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .

(3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.

(4) Nuôi ghép các loài các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi


Câu 23:

Một sđột biến ở ADN ti th thể gây bệnh ở người gọi bệnh thần kinh thgiác di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng đột phátngười lớn. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Một sđột biến ở ADN ti th thể gây bệnh ở người gọi bệnh thần kinh thgiác di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng đột phátngười lớn.

B. Một ngườs b bệnh LHON khi cả b  mẹ đều phải bị bnh. à đúng


Câu 24:

Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thsinh vt trong tự nhiên trong một khong thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của qun th dạng như sau:

Khẳng định nào sau đây phù hợp nht ?

Xem đáp án

 

Đáp án A

Đây là tăng trưởng dạng chữ J (tăng trưởng theo tiềm năng sinh học)

A. Nhiu khnăng loài này kích thước cơ thnhỏ, vòng đời ngn, tuổi sinh sản lần đầu đến sm. à đúng

 


Câu 26:

Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nhưng sự trao đổi chéo giữa các gen cùng nằm trên một NST, phép lai nào sau đây cho đời con ít loại kiu gen nht:

Xem đáp án

Đáp án D

A. AB/ab Dd x AB/ab Dd à 40KG

B. AB/ab DD x AB/ab dd à 10KG

C. AB/ab Dd x Ab/ab dd à 16KG

D. Ab/ab Dd x Ab/ab dd à 6KG


Câu 31:

Nhiệt độ làm tách hai mch của phân tử ADN đư c gọi nhiệt độ nóng chảy. Phân tử ADN sliên kết hidro càng nhiều thì nhiệt độ nóng chảy càng cao ngưc lại. Dưới đâynhiệt độ nóng chảy của ADNmộ t số đối ng sinh vật khác nhau được hiu từ A đến E như sau: A = 36 C ; B = 78 C ; C = 55 C ; D = 83 C ; E = 44 C. Trình tự sp xếp các loài sinh vt nào dưới đây đúng nhất liên quan đến tỉ lcác loại (A+T)/ t ổ ng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Đáp án A

Liên kết A-T bằng 2 liên kết hidro

Liên kết G-X bằng 3 liên kết hidro

→  càng nhiều liên kết A-T , nhiệt độ nóng chảy càng giảm

Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là : D → B → C → E → A

→ vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → B → C → E → A


Câu 32:

gà, giới đực mang cp nhiễm sc thgiới tính XX, giới cái mang cặp nhiễm sc thgiới tính XY. Cho phép lai: Pt/c:lông dài, màu đen x gà lông ngắn, màu trắng thu đưc F1 toànlông dài, màu đen. Cho trng F1 giao phối với gà mái chưa biết kiểu gen thu đưc F2 gồm:

+ Gà mái: 40% lông dài, màu đen: 40% lông ngắn, màu trắng: 10% lông dài, màu trng: 10% lông ngắn, màu đen.

+ Gà trống: 100% lông dài, màu đen.

Biết một gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, không đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, tn shoán vị gen của gà F1

Xem đáp án

Đáp án D

Ở gà con đực là XX, con cái là XY.

Dài đen x ngắn trắng → 100% dài đen
→ Quy ước A: lông dài > a: lông ngắn
B: màu đen > b: màu trắng.
Xét phép lai: ♂ F1 x ♀ chưa rõ
→F2: 100% ♂ dài đen
40%♀ dài đen: 40% ♀ ngắn trắng: 10%♀ dài trắng: 10% ♀ ngắn đen.
→ 2 gen đều nằm trên NST X và có hiện tượng hoán vị gen

Xét kiểu gen của ♀ ở F2: 40% 

→ ♂ F1 cho 4 loại giao tử: 

→ Tần số hoán vị gen f= 2.10%= 20%. → Đáp án D đúng


Câu 33:

ngưi, bệnh màu do gen lặn nằm trên NST X tại vùng không tương đồng với NST Y gây ra. Gistrong một quần thể, người ta thống kê đưc sliệu như sau: 952 phụ nữ a kiểu gen XDXD, 355 phn kiểu gen XDXd, 1 phn kiểu gen XdXd, 908 nam giới kiu gen XDY, 3 nam giới kiểu gen XdY. Tn số alen gây bệnh (X) trong quần thtrên bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B

Vì bệnh này do gen nằm trên NST X tại vùng không tương đồng với NST Y nên ta chỉ xét NST X lần lượt ở 2 giới:
- Giới cái chứa (952 + 355 + 1) X 2 = 2616 NST X
trong đó 

- Giới đực chứa 908 + 3 = 911 NST X trong đó  chiếm 3

=> Tần số alen gây bệnh trong quần thể là:

=> Đáp án B


Câu 34:

người 2n=4, gisử không trao đổi chéo xảy racả 23 cặp NST tương đồng. bao nhiêu nhận định đúng dưới đây:

1. Sloại giao tử mang 5 NST từ b 3369

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST từ m C 23 / 2

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 từ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236

Xem đáp án

Đáp án C

người 2n=46, gisử không trao đổi chéo xảy racả 23 cặp NST tương đồng.

1. Sloại giao tử mang 5 NST từ b 3369 à sai, mang 5NST bố = C523 = 33649

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST từ m C 23 / 2 à sai, mang 5 NST từ mẹ = C523

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10 à đúng

à (C123xC2123)/423 = 8,629x10-11

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 từ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236 à (C123xC123)/423


Câu 35:

ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cách dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này nằm trên một cp nhiễm sắc ththưng. Cho ruồi thân xám, cánh cụt giao phối với ruồi thân đen, cánh dài (P), thu đưc F1 gồm 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu đưc F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo thuyết, tỉ lkiểu hìnhF2

Xem đáp án

Đáp án C

ruồi giấm

A thân xám >> a thân đen; B cách dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này nằm trên một cp nhiễm sắc ththưng.

P: Ab/Ab x aB/aB

F1: Ab/aB

F2: 2 con thân xám, cánh dài: 1 con thân xám, cánh c ụt: 1 con thân đen, cánh dài


Câu 37:

ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D qui đnh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định mt trắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu được F1.F1 ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ l10%. Theo thuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

I. Tỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 14,53%

II. Tỉ lruồi cái dị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6%

III. Tỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trội 15%

IV. Tỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen 14,6%

Xem đáp án

 

Đáp án A

ruồi giấm

A thân xám >> a thân đen, B cánh dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường.

D mắt đỏ >> d mt trắng (nằm trên NST giới tính X)

P: AB/ab XDXd x Ab/ab XdY

F1: aabbXd = 10% à aabb = 20%=40%ab x 50%ab

à hoán vị 1 bên với f = 20%

I. Tỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 14,53% à sai

A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY = 30%

II. Tỉ lruồi cái dị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6% à sai

AaBbXdXd + AABbXDXd + AaBBXDXd = 11,25%

III. Tỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trội 15% à đúng

AAbbXdY + aaBBXdY + AabbXDY + aaBbXDY + AaBbXdY = 15%

IV. Tỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen 14,6% à sai

AABbXdXd + AaBBXdXd + AAbbXDXd + aaBBXDXd + AaBbXDXd = 7,5%

 


Câu 38:

đphhệ dưới đây tả hai bệnh di truyền ở người, bệnh bạch tng do một gen 2 alen nằm trên NST thường quy định, bệnh màu do một gen 2 alen nằm trên NST X tại vùng khôngơng đồng trên Y quy đnh. bao nhiêu phát biểu đúng dưới đây:

(1). Xác định được chính xác kiu gen của 8 người trong phh

(2). Xác suất để người số 13 mang alen lặn 1/2

(3). Xác suất sinh con gái đầu lòng dị hp 2 cp gen của cp vợ chồng (13) (14) 1/18.

(4). Xác suất sinh một trai, một gái không bị bệnh nào của cặp vchồng (13) (14) 0,302.

Xem đáp án

Đáp án D

A: bình thường >> a bạch tạng (NST thường)

B: bình thường >> b mù màu (NST X)

(1). Xác định được chính xác kiu gen của 8 ngườ i trong phhà sai

Xác định bệnh bạch tạng: 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15

Xác định bệnh mù màu: 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13

Cả 2 bệnh: 8, 9, 10, 11, 12

(2). Xác suất để người số 13 mang alen lặn 1/2 à sai

Bệnh bạch tạng: 7, 8: Aa

13: 1/3AA; 2/3 Aa

Mù màu: 13: XBY

(3). Xác suất sinh con gái đầu lòng dị hp 2 cp gen của cp vợ chồng (13) (14) 1/18

à đúng, 14: (1/3AA; 2/3Aa)(1/2XBXB: 1/2XBXb)

à con gái dị hợp 2 cặp gen 

(4). Xác suất sinh một trai, một gái không bị bệnh nào của cặp vchồng (13) (14) 0,302. à sai

Không bị bệnh bạch tạng = 8/9

Không bị mù màu: 1/4 trai; 100% gái

1 trai, 1 gái không bệnh = 19,75%


Câu 39:

một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chng lai với cây hoa trng thun chng, thu đưc F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Trong các phát biểu sau đây bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân li độc lập qui đnh

II. Cây F1 dị hp tử hai cặp gen

III. Các cây F2 tối đa 9 loại kiu gen

IV. Trong tổng scây hoa đỏ ở F2 scây đồng hợp tử vhai cp gen chiếm tỉ lệ 1/9

V. Trong tổng s cây hoa đỏ F2 s cây tự th phấn cho đời con 2 loại kiểu hình chiếm 4/9

Xem đáp án

 

Đáp án C

một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chng lai với cây hoa trng thun chng, thu đưc F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 kiểu hình phân li theo tỉ l

F2: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng.

A-B-: đỏ

A-bb; aaB-; aabb: trắng

I. Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân li độ c lập qui đnh à đúng

II. Cây F1 dị hp tử hai cặp gen à đúng

III. Các cây F2 tối đa 9 loại kiu gen à đúng

IV. Trong tổng scây hoa đỏ ở F2 scây đồng hợp tử vhai cp gen chiếm tỉ lệ 1/9 à đúng, AABB/A-B-=1/9

V. Trong tổng scây hoa đỏ F2 scây tự thphấn cho đời con 2 loại kiểu hình chiếm 4/9 à sai, (AaBB+AABb+AaBb)/A-B-=8/9

 


Câu 40:

Một quần ththực vt tự thphấn, alen A quy đnh quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy đnh quả dài. Thế hxuất phát (P) 95% cây quả tròn : 5% cây quả dài, sau 2 thế hệ thu đưc F2 gồm 80% cây quả tròn : 20% cây quả dài. Biết không đột biến xảy ra, theo thuyết bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Tn salen A và a ở thế hệ P lần lượt 0,75 0,25.

(2) Tỷ lkiu gen dị hp ở P 40%.

(3) F1 quả tròn thuần chng chiế m 85%.

(4) Nếu các thể F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu đư ợc F2 62,5% cây thuần chng

Xem đáp án

Đáp án C

(P) có 95% cây quả tròn : 5% cây quả dài 
0,95 A_ : 0,05 aa 
Sau 2 thế hệ thụ phấn , 
F2: 80% cây quả tròn : 20% cây quả dài 
0,8 A_ : 0,2 aa 
=> Ta áp dụng CT : x AA + y Aa + z aa =1 
Sau n thế hệ tự thụ phấn => Aa = y * 1/2^n 
AA = x + y * (1-1/2^n) : 2 
aa = z + y * (1-1/2^n) : 2 
-----------------
=> aa = 0,05 + y* ( 1-1/2^2 ) : 2 = 0,2 
=> y = 0,4 
=> (P) : 0, 55 AA : 0,4 Aa : 0,05 aa 
=> P(A) = 0,75 ; P(a) = 0,25 => (1) ĐÚNG ; (2) ĐÚNG 
---------------
F1 : 0,65 AA : 0,2 Aa : 0,15 aa = 1 
=> (3) SAI 
------------------
Nếu các cá thể F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau :
Ta có : P(A) = 0,75 ; P(a) = 0,25 
=> có : 9/16 AA : 3/8 Aa : 1/16 aa = 1 
=> cây thuần chủng chiếm = 10/16 ( AA + aa ) = 62.5 % => (4) ĐÚNG 
=> CHỌN C


Bắt đầu thi ngay