Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án
-
658 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thay a = 1350 vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có:
398 + (a + 432) = 398 + (1350 + 432)
= 398 + 1782
= 2180
Thay a = 590 lần lượt vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có:
398 + (a + 432) = 398 + (590 + 432)
= 398 + 1022
= 1420
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2180; 1420.
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: 6535 – x = 5657
Ta có:
6535 – x = 5657
x = 6535 – 5657
x = 878
Vậy đáp án đúng là: D. x = 878
Lưu ý : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thay a = 350 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có:
(a + 1790) + 3755 = (350 + 1790) + 3755
= 2140 + 3755
= 5895
Thay a = 1505 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có:
(a + 1790) + 3755 = (1505 + 1790) + 3755
= 3295 + 3755
= 7050
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 5895; 7050
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
57696 + 8140 + 32304
= 57696 + ............... + ...............
= ............... + ...............
= ...............
Ta có:
57696 + 8140 + 32304
= 57696 + 32304 + 8140
= 90000 + 8140
= 98140
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 32304; 8140; 90000; 8140; 98140.
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
514 625 + 21811 + 185 375
= 514 625 + ............... + ...............
= ............... + ...............
= ...............
Ta có:
514 625 + 21811 + 185 375
= 514 625 + 185 375 + 21811
= 700 000 + 21811
= 721 811
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 185 375; 21811; 700 000; 21811; 721 811.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hồng có 18 viên phấn, Hồng có ít hơn Lan 4 viên phấn, Lan có ít hơn Đào 3 viên phấn. Vậy ba bạn có ............... viên phấn.
Tóm tắt:
– Hồng có: 18 viên phấn
– Hồng có ít hơn Lan: 4 viên phấn
– Lan có ít hơn Đào: 3 viên phấn
– Ba bạn có: ... viên phấn?
Hướng dẫn:
Để giải được bài toán này ta có thể làm như sau:
Bước 1: Tìm số viên phấn của bạn Lan
Bước 2: Tìm số viên phấn của bạn Đào
Bước 3: Tìm số viên phấn của cả 3 bạn
Bài giải:
Số viên phấn của Lan là:
18 + 4 = 22 (viên phấn)
Số viên phấn của Đào là:
22 + 3 = 25 (viên phấn)
Số viên phấn của cả 3 bạn là:
18 + 22 + 25 = 65 (viên phấn)
Đáp số: 65 viên phấn
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tổng dân số của huyện Từ Liêm là 2152 người, huyện Sóc Sơn ít hơn huyện Từ Liêm là 500 người, huyện Đông Anh nhiều hơn huyện Sóc Sơn là 696 người. Vậy cả 3 huyện có ............... người.
Tóm tắt:
– Huyện Từ Liêm: 2152 người
– Huyện Sóc Sơn ít hơn: 500 người
– Huyện Đông Anh nhiều hơn huyện Sóc Sơn: 696 người
– Cả 3 huyện có: ... người?
Hướng dẫn:
Để giải bài toán này ta có thể làm như sau:
Bước 1: Tìm số dân của huyện Sóc Sơn
Bước 2: Tìm số dân của huyện Đông Anh
Bước 3: Tìm số dân của cả 3 huyện
Bài giải:
Số người dân của huyện Sóc Sơn là:
2152 – 500 = 1652 (người)
Số người dân của huyện Đông Anh là:
1652 + 696 = 2348 (người)
Tổng số dân của 3 huyện là:
2152 + 1652 + 2348 = 6152 (người)
Đáp số: 6152 người
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
6kg 2g + 10hg 25g + 99dag 8g = ............... g
Đổi: 6kg 2g = 6002g
10hg 25g = 1025g
99dag 8g = 998g
Khi đó ta có: 6002g + 1025g + 998g = 8025g
Vậy số cần tìm là: 8025
Lưu ý : Đổi ra cùng một đơn vị là gam rồi thực hiện phép tính
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
1 tấn 25 tạ + 2 tấn 32 tạ + 1 tấn 75 tạ = ............... kg
Đổi: 1 tấn 25 tạ = 3500kg
2 tấn 32 tạ = 5200kg
1 tấn 75 tạ = 8500kg
Khi đó ta có:
3500kg + 5200kg + 8500kg = 17200kg
Vậy số cần tìm là: 17200
Lưu ý : Đổi ra cùng một đơn vị là ki – lô – gam rồi thực hiện phép tính
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
(6032 + 3300 + 2968) : 3 = ...............
Ta có:
(6032 + 3300 + 2968) : 3
= (9332 + 2968) : 3
= 12300 : 3
= 4100
Vậy số cần tìm là: 4100
Lưu ý : Thực hiện tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: 25 + (1230 + y) = 1230 + (25 + 30)
Ta có:
25 + (1230 + y) = 1230 + (25 + y)
Mà: 25 + (1230 + y) = 1230 + (25 + 30)
Nên: 1230 + (25 + y) = 1230 + (25 + 30)
Vậy đáp án đúng là: y = 30.
Chọn A
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: 8117 + y + 739 = 739 + (8117 + 263)
Ta có:
8117 + y + 739 = 739 + (8117 + y)
Mà: 8117 = y + 739 = 739 + (8117 + 263)
Nên: 739 + (8117 + y) = 739 + (8117 + 263)
Vậy đáp án đúng là: y = 263. Chọn C
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: 9158 + y + 834 = 9158 + (166 + 834)
Ta có:
9158 + y + 834 = 9158 + (y + 834)
Mà: 9158 + y + 834 = 9158 + (166 + 834)
Nên: 9158 + (y + 834) = 9158 + (166 + 834)
Vậy đáp án đúng là: y = 166. Chọn B
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: x + 1436 = 2944
Ta có:
x + 1436 = 2944
x = 2944 – 1436
x = 1508
Vậy đáp án đúng là: x = 1508.
Chọn D
Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thay a = 442 vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có:
398 + (a + 432) = 398 + (442 + 432)
= 398 + 874
= 1272
Thay a = 680 vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có:
398 + (a + 432) = 398 + (680 + 432)
= 398 + 1112
= 1510
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 1272; 1510
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: 6120 – x = 4406
Ta có:
6120 – x = 4406
x = 6120 – 4406
x = 1714
Vậy đáp án đúng là: x = 1714.
Chọn D
Lưu ý : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: y + (4357 + 395) = 4357 + (2380 + 395)
Ta có:
y + (4357 + 395) = 4357 + (y + 395)
Mà: y + (4357 + 395) = 4357 + (2380 + 395)
Nên: y + (4357 + 395) = 4357 + (2380 + 395)
Vậy đáp án đúng là: y = 2380. Chọn B
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: x + 3076 = 3605
Ta có:
x + 3076 = 3605
x = 3605 – 3076
x = 529
Vậy đáp án đúng là: x = 529. Chọn D
Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
15 tạ 10kg + 49 yến + 25kg = ............... kg
Đổi: 15 tạ = 1500kg
15 tạ 10kg = 1510kg
49 yến = 490kg
Khi đó ta có: 1510kg + 490kg + 25kg = 2025kg
Vậy số cần điền là: 2025
Lưu ý : Đổi ra cùng một đơn vị là ki – lô – gam rồi thực hiện phép tính