Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

  • 973 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của ............... và 654 bằng 102024.

Xem đáp án

Số cần tìm là thừa số chưa biết

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia

Ta có: 102024 : 654 = 156

Vậy số cần điền là 156.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số liền trước của 47909 chia 118 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Số liền trước của 47909 là 47908

Theo bài ra ta có: 47908 : 118 = 406

Vậy đáp án đúng là 406. Chọn A


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 50175 chia số liền sau của 224 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Số liền sau của 224 là 225

Theo bài ra ta có: 50175 : 225 = 223

Vậy đáp án đúng là 223. Chọn B


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số lớn nhất nhỏ hơn 36845 chia 122 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Số lớn nhất nhỏ hơn 36845 là 36844

Theo bài ra ta có: 36844 : 122 = 302

Vậy đáp án đúng là 302. Chọn D


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

183070 – 83070 : 195 = ...............

Xem đáp án

Ta có:183070 – 83070 : 195 = 183070 – 426

= 182644

Vậy số cần điền là 182644.

Lưu ý : Trong biểu thức có chứa phép tính trừ và phép tính chia, ta thực hiện phép tính chia trước rồi thực hiện phép tính trừ sau.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

8435 : 241 + 25305 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

8435 : 241 + 25305 = 35 + 25305

= 25340

Vậy số cần điền là 25340.

Lưu ý : Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 246440 : 202   ?   172270 : 214

Xem đáp án

Ta có: 246440:2021220  ?  172270:214805

Mà 1220 > 805

Nên 246440 : 202 > 172270 : 214

Vậy ta chọn dấu >. Chọn A

Lưu ý : Khi so sánh các phép tính với nhau, trước hết ta phải tìm kết quả cúa các phép tính đó trước rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 8589 : 409   ?   8764 : 313

Xem đáp án

Ta có: 8589:40921  ?  8764:31328

Mà 21 < 28

Nên 8589 : 409 < 8764 : 313

Vậy ta chọn dấu <. Chọn B

Lưu ý : Khi so sánh các phép tính với nhau, trước hết ta phải tìm kết quả cúa các phép tính đó trước rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép chia 11610 : 258 là 45. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta thấy: 11610 : 258 = 45

Vậy ta chọn đáp án đúng. Chọn A


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 125184 chia ............... bằng 256.

Xem đáp án

Số cần điền là số chia. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Vậy số cần điền là: 125184 : 256 = 489.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 40920 chia ............... bằng 165.

Xem đáp án

Số cần điền là số chia. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Vậy số cần điền là: 40920 : 165 = 248.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

87450 : ............... = 58300 : 220.

Xem đáp án

Tìm kết quả của phép tính ở bên phải dấu = trước, ta có:

58300 : 220 = 265

Theo bài ra ta có:

87450 : ? = 265

Vậy số cần điền là: 87450 : 265 = 330

Lưu ý : Số cần điền là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

130005 : ............... = 70941 : 221

Xem đáp án

Tìm kết quả của phép tính ở bên phải dấu = trước, ta có:

70941 : 221 = 321

Theo bài ra ta có:

130005 : ? = 321

Vậy số cần điền là: 130005 : 321 = 405

Lưu ý : Số cần điền là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 46893 chia thương của 23954 và 118 bằng ...............

Xem đáp án

Thương của 23954 và 118 là: 23954 : 118 = 203

Theo bài ra ta có: 46893 : 203 = 231

Vậy đáp án đúng là 231.


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 49920 chia thương của 32960 và 103 bằng ...............

Xem đáp án

Thương của 32960 và 103 là: 32960 : 103 = 320

Theo bài ra ta có: 49920 : 320 = 156

Vậy đáp án đúng là 156.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

65487:263         :  3          

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có các phép tính sau:

65487 : 263 = 249

249 : 3 = 83

Vậy 2 số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 249 và 83

Lưu ý : Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

86904:426         :×336          

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có các phép tính sau:

86904 : 426 = 204

204 × 336 = 68544

Vậy 2 số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 204 và 68544

Lưu ý : Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Có 30485 bút chì xếp đều vào các hộp, mỗi hộp xếp 150 bút chì. Hỏi xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu bút chì?

Xem đáp án

Ta có: 30485 : 150 = 203 (dư 35)

Vậy có thể xếp được nhiều nhất 203 hộp và còn thừa 35 bút chì

Đáp số: 203 hộp, dư 35 bút chì. Chọn D


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Người ta chia 65 kg đường và 35 kg muối vào các túi, biết 1 túi chứa 200 g. Tính số túi cần có để chia hết số đường và muối đó.

Xem đáp án

Với bài tập này ta có thể giải theo 2 cách:

Cách 1:

Bước 1: Tìm tổng lượng đường và lượng muối (lấy số đường cộng với số muối)

Bước 2: Tìm số túi loại 200g để chứa hết tất cả số đường và số muối đó (lấy tổng số đường và muối chia cho 200)

Bài giải

Cả đường và muối cân nặng là:

65 + 35 = 100 (kg)

Đổi 100 kg = 100000 g

Cần số túi để chia hết số đường là:

100000 : 200 = 500 (túi)

Đáp số: 500 túi

Cách 2:

Bước 1: Tìm số túi loại 200g để chứa hết số đường đó (lấy lượng đường đã có chia cho 200)

Bước 2: Tìm số túi loại 200g để chứa hết số muối đó (lấy lượng muối đã có chia cho 200g)

Bước 3: Tìm tất cả số túi loại 200g để chứa hết lượng đường và lượng muối đó (lấy số túi đường loại 200g cộng số túi muối loại 200g)

Bài giải

Đổi 65 kg = 65000 g

 35 kg = 35000 g

Số túi loại 200g để chứa hết số đường đó là:

65000 : 200 = 325 (túi)

Số túi loại 200g để chứa hết số muối đó là:

35000 : 200 = 175 (túi)

Số túi loại 200g để chứa hết số đường và số muối đó là:

325 + 175 = 500 (túi)

Đáp số: 500 túi. Chọn D


Bắt đầu thi ngay