Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Luyện tập chung 3 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Luyện tập chung 3 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 3 có đáp án

  • 781 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

589 kg = ............... tạ ............... kg

Xem đáp án

Ta có: 589 kg = 500kg + 89 kg

 = 5 tạ + 89 kg

 = 5 tạ 89 kg

Vậy số cần điền vào ô trống là: 5; 89.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 

347dm2=.............m2=...........dm2

Xem đáp án

Ta có:

347dm2=300dm2+47dm2=3m2+47dm2=3m247dm2

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 3; 47.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

7 tạ 12 kg = ............... kg

Xem đáp án

Ta có:

7 tạ 12 kg = 7 tạ + 12 kg

= 700 kg + 12 kg

= 712 kg

Vậy số cần điền vào ô trống là: 712.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: (12856  11976) × 115   ?   579 × 205

Xem đáp án

Ta có:

1285611976×115101200  ?  579×205118695

Mà 101200 < 118695

Nên (12856 – 11976) × 115 < 579 × 205

Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 214 × 518   ?   290 × 184 + 12005

Xem đáp án

Ta có:

214×518110852  ?  290×184+1200565365

Mà 110852 > 65365

Nên 214 × 518 > 290 × 184 + 12005

Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

147×208          18195            

Xem đáp án

Ta có:

147 × 208 = 30576

30576 – 18195 = 12381

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 30576 , 12381.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

148×150          :  8            

Xem đáp án

Ta có:

148 × 150 = 22200

22200 : 8 = 2775

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 22200 , 2775.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: (y + 2198) : 72 = 396

Xem đáp án

Ta có:

(y + 2198) : 72 = 396

(y + 2198) = 396 × 72

 y + 2198 = 28512

 y= 28512 – 2198

 y= 26314

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 26314. Chọn C


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: (y : 56) + 17856 = 18124

Xem đáp án

Ta có:

(y : 56) + 17856 = 18124

(y : 56)= 18124 – 17856

 y : 56= 268

 y= 268 × 56

 y= 15008

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 15008. Chọn D


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cho hình vuông có chu vi là 6m4dm. Vậy diện tích hình vuông đó là ............... dm2

Xem đáp án

Đổi 6m4dm = 64dm

Độ dài một cạnh của hình vuông đó là:

64 : 4 = 16 (dm)

Diện tích hình vuông đó là:

16 × 16 = 256 (dm2)  

Đáp số: 256 dm2


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

124 × 72 + 124 × 56 – 124 × 28

= 124 × (............... + 56 – ...............)

= 124 × (............... – ...............)

= 124 × ...............

= ...............

Xem đáp án

Ta có:

124 × 72 + 124 × 56 – 124 × 28

= 124 × (72 + 56 – 28)

= 124 × (128 – 28)

= 124 × 100

= 12400

Vậy các số cần điền vào các ô trống lần lượt là: 72; 28; 128; 28; 100; 12400.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tuổi trung bình của 11 cầu thủ bóng đá là 21 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 20 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án

Tổng số tuổi của 10 cầu thủ bóng đá và thủ môn là:

21 × 11 = 231 (tuổi)

Tổng số tuổi của 10 cầu thủ bóng đá là:

20 × 10 = 200 (tuổi)

Số tuổi của thủ môn là:

231 – 200 = 31 (tuổi)

Đáp số: 31 tuổi. Chọn D


Câu 18:

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án

Thay m = 17 và m = 26 lần lượt vào biểu thức

215 × m × 8 ta được:

215 × 17 × 8 = 3655 × 8 = 29240

215 × 26 × 8 = 5590 × 8 = 44720

Vậy các giá trị cần điền vào ô trống là: 29240 , 44720.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: 386 × 76 + 386 × n.

Tính giá trị của biểu thức với n = 24.

Xem đáp án

Thay n = 24 vào biểu thức 386 × 76 + 386 × n ta được:

386 × 76 + 386 × 24

= 386 × (76 + 24)

= 386 × 100

= 38600

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 38600. Chọn D


Bắt đầu thi ngay