IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có hai chữ số có đáp án

  • 1264 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

27 × 15 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính được

×271513527405

5 nhân 27 bằng 135.

1 nhân 27 bằng 27, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 405.

Vậy 27 × 15 = 405

Số cần điền vào ô trống là: 405.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

34 × 52 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính được:

  ×3452      681701768

2 nhân 34 bằng 68.

5 nhân 34 bằng 170, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 1768.

Vậy số cần điền vào ô trống là: 1768.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×        1387          17          

Xem đáp án

Ta có:

×        1387          17         9709      1387       23579

7 nhân 1387 bằng 9709.

1 nhân 1387 bằng 1387, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 23579.

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2, 3, 5, 7, 9


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y : 28 = 156

Xem đáp án

Ta có:

y : 28 = 156

y = 156 × 28

y = 4368

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 4368. Chọn D

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y : 15 = 210 

Xem đáp án

Ta có:

y : 15 = 210

y = 210 × 15

y = 3150

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 3150. Chọn B

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 6:

Tìm y, biết: y : 56 = 185

Xem đáp án

Ta có:

y : 56 = 185

y = 185 × 56

y = 10360

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 10360. Chọn B

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trang tính được: 514 × 27 = 13875. Vậy Trang tính đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

×       514         27      35981028   13878

7 nhân 514 bằng 3598.

2 nhân 514 bằng 1028, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 13878.

Vậy 514 × 27 = 13878.

Mà 13878 > 13875

Nên bạn Trang đã tính sai

Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

An tính: 245 × 36 = 8810. Vậy An tính đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

×       245         36      1470735   8820

6 nhân 245 bằng 1470.

3 nhân 245 bằng 735, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 8820.

Vậy 245 × 36 = 8810

Nên bạn An tính sai

Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trang tính được: 1568 × 14 = 21852. Vậy Trang tính đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

×     1568         14      62721568   21952

4 nhân 1568 bằng 6272.

1 nhân 1568 bằng 1568, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 21952.

Vậy 1568 × 14 = 21952

Nên bạn Trang đã tính sai

Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 146 × 15   ?   2190

Xem đáp án

Ta có

146×152190  ?    2190

Nên 146 × 15 = 2190

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " = ". Chọn C

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 134 × 17   ?   2275

Xem đáp án

Ta có

134×172278  ?  2275

Mà 2278 > 2275

Nên 134 × 17 > 2275

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1308 × 27   ?   35315

Xem đáp án

Ta có

1308×27  ?  35315

Mà 35316 > 35315

Nên 1308 × 27 > 35315

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một quyển sách có 51 trang. Hỏi 18 quyển sách cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Mỗi quyển: 51 trang

18 quyển: ... trang ?

Bài làm

18 quyển sách cùng loại có tất cả số quyển sách là:

51 × 18 = 918 (trang)

Đáp số: 918 trang. Chọn B


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tim người khỏe mạnh bình thường đạp 75 lần một phút. Hỏi trong 1 giờ thì tim người khỏe mạnh bình thường đập bao nhiêu lần?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Một phút: 75 lần

1 giờ: ... lần ?

Bài làm

Đổi 1 giờ = 60 phút

Trong 1 giờ thì tim người khỏe mạnh bình thường đập số lần là:

75 × 60 = 4500 (lần)

Đáp số: 4500 lần. Chọn D


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 32 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Mỗi quyển: 48 trang

32 quyển: ... trang ?

Bài làm

32 quyển vở cùng loại có số trang là:

48 × 32 = 1536 (trang)

Đáp số: 1536 trang. Chọn B


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1876965            ×32           

Xem đáp án

Ta có:

1876 – 965 = 911

911 × 32 = 29152

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 911; 29152.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

35×28            +452           

Xem đáp án

Ta có:

35 × 28 = 980

980 + 452 = 1432

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 980; 1432.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Thay m = 56 và m = 68 vào biểu thức m × 18 thì được:

56 × 18 = 1008

68 × 18 = 1224

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1008; 1224.


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Thay m = 75 và m = 124 vào biểu thức m × 24 thì được:

75 × 24 = 1800

124 × 24 = 2976

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1800; 2976.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích biết thừa số thứ nhất là 35 và thừa số thứ hai là 18. Vậy tích cần tìm là:

Xem đáp án

Ta có:

Tích cần tìm là: 35 × 18 = 630

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 630. Chọn C

Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.


Bắt đầu thi ngay