IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình)

  • 537 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biết chu vi hình vuông là P = 768cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là …….. cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có chu vi hình vuông là 768cm

Độ dài cạnh hình vuông là: 768:4=192 (cm)

Đáp số: 192 cm


Câu 2:

Biết chu vi hình vuông bằng P. Độ dài cạnh hình vuông là ……… cm với P = 432cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có chu vi hình vuông là 432cm

Độ dài cạnh hình vuông là: 432:4=108 cm

Đáp số: 108 cm


Câu 3:

Một hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với a=14 dam. Chu vi hình vuông ABCD là ……….cm.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đổi 14dam=250 cm

Với a=14 dam, chu vi hình vuông ABCD là: 250×4=1000 (cm)

Đáp số: 1000cm


Câu 4:

Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là c. Tính chu vi hình vuông với c = 364 cm. Chu vi hình vuông là ……….cm.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với c = 264 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 264cm

Một cạnh hình vuông dài là: 264:2=132 (cm)

Chu vi hình vuông là: 132×4=528 (cm)

Đáp số: 528cm


Câu 5:

38b×4 gọi là biểu thức có chứa một chữ đúng hay sai?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Phép tính 38b×4 gồm số, dấu tính và một chữ

Nên gọi  là: Biểu thức có chứa một chữ

Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng


Câu 6:

66×533 gọi là biểu thức có chứa một chữ đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Phép tính 66×533 gồm số, dấu, tính

Nên gọi là: Biểu thức

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai


Câu 7:

Nếu  = 207 thì giá trị của biểu thức m×9315 là ……

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu m = 207 thì m×9315=207×9315=1863315=1548

Nên với m = 207 thì giá trị của biểu thức m×9315 là 1548

Vậy số cần điền là 1548


Câu 8:

Muốn tính giá trị của biểu thức 63×m khi biết giá trị của m ta thay giá trị của m vào biểu thức 63×m rồi thực hiện tính đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Muốn tính giá trị của biểu thức 63×m khi biết giá trị của m ta thay giá trị của m vào biểu thức 63×m rồi thực hiện tính.

Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm.

Giá trị của biểu thức 368:m với m là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8

Nếu m=8 thì 368:m=368:8=46

Vậy số cần điền là 46.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm.

Giá trị của biểu thức 472×m với m là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8

Nếu m = 8 thì 472×m=472 ×8=3776

Vậy số cần điền là 3776


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với y = 38 thì 8×y234=8×38234=304234=70

Với y = 74 thì 8×y234=8×74234=592234=358

Với y = 69 thì 8×y234=8×69234=552234=318

Vậy các số cần điền là: 70 ; 358 ; 318


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với y = 325 thì y×5389=325×5389=1625389=1236.

Với y = 184 thì y×5389=184×5389=920389=531.

Với y = 728 thì y×5389=728×5389=3640389=3251.

Vậy các số cần điền là: 1236 ; 531 ; 3251


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức n×7+ 236329 với  là số chẵn liền sau số 44 là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy số chẵn liền sau số 44 là 46  =44+2

Với n=46 thì

n×7+ 236329=46×7+ 236329=322+236329=229

Vậy số cần điền là: 229


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức 725+3×c:5×8 với c là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990

Với c=990 thì

725+3×c:5×8=725+3×990:5×8=3695:5×8=739×8=5912

Vậy số cần điền là: 5912


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với a=32+46 thì biểu thức a×6+198 có giá trị là 666 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Với a=32+46 thì biểu thức

a×6+198=32+46×6+198=78×6+198=468+198=666

Vậy giá trị của biểu thức a×6+198 với a=32+46 là 666

Nên ta chọn đáp án: A. Đúng


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với a = 68 thì biểu thức a×6+198 có giá trị là 660 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Với a = 68 thì biểu thức

a×6+198=68×6+198=408+198=606

Vậy giá trị của biểu thức a×6+198 với a = 68 là 606

Nên ta chọn đáp án: B. Sai


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức 734b:2  là ………… với b=36:4×28

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với b=36:4×28 thì

734b:2 =73436:4×28:2 =7349×28                        =734252:2=734126=608.

Vậy số cần điền là : 608


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức b:3×8+125 là ………. với b=36:4×28

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với b=36:4×28 thì b:3×8+125

=36:4×28:3×8+125=9×28:3×8+125=252:3×8+125=84×8+125=672+125=797.

Vậy số cần điền là : 797


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu hình vi chữ nhật với a = 174dm

Chu vi hình chữ nhật là ………. dm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với a = 174dm

Chiều dài bằng 174dm

Chiều rộng =12 chiều dài

Chu vi hình chữ nhật bằng: ? dm

Bài giải

Với a = 174dm, chiều rộng hình chữ nhật là:

174 : 2 = 87 (dm)

Chu vi hình chữ nhật là:

174+87 × 2 = 522 (dm)

Đáp số: 522 dm


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với m = 324 thì biểu thức m×3+274  có giá trị là 1248 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Với m = 324 thì m×3+274 =324×3+274 =972+274=1246.

Vậy giá trị của biểu thức m×3+274  với m=324 là 1246

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai


Bắt đầu thi ngay